Thứ Tư, 16 tháng 4, 2014

Lớp 5 - Tuần 15


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Lớp 5 - Tuần 15": http://123doc.vn/document/558782-lop-5-tuan-15.htm


Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- Mt HS c bi.
* bi: Ghi li biờn bn mt cuc hp ca t em.
- GV kim tra vic HS chun b lm bi tp.
- Nhiu HS núi trc lp: Cỏc em chn vit biờn bn cuc hp no? Cuc hp y bn
v vn gỡ v din ra vo thi im no? GV v c lp trao i xem nhng cuc hp y
y cú cn ghi biờn bn khụng?
- GV nhc HS chỳ ý trỡnh by biờn bn ỳng theo th thc ca mt biờn bn.
- HS suy ngh vit bi vo v.
- HS ni tip c biờn bn ca mỡnh trc lp.
- GV chm im nhng biờn bn vit tt.
- HS nhc li ghi nh v lm biờn bn cuc hp.
3. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- V nh sa li biờn bn va lp lp.
- Chun b bi sau.
a b
TON
LUYN TP
I. MC CH, YấU CU: Giỳp HS:
- Cng c quy tc v rốn k nng thc hin phộp chia s thp phõn cho s thp phõn.
- Vn dng gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n chia s thp phõn cho s thp phõn.
II. CC HOT NG DY HC:
1. Bi c: 2 HS nhc li quy tc chia mt s thp phõn cho mt s thp phõn.
2. Luyn tp: GV vit cỏc bi toỏn lờn bng, HS c , suy ngh v lm cỏc bi tp
sau vo v.
* Bi 1: t tớnh ri tớnh.
17,15 : 4,9 0,2268 : 0,18 37,825 : 4,25
- 3 HS lm bi bng lp, lp nhn xột, cha bi.
* Bi 2: Tỡm x:
x x 1,4 = 2,8 x 1,5 1,02 x x = 3,57 x 4,25
- 2 HS lm bi bng lp.
- Lp nhn xột bi lm ca bn.
* Bi 3: Tớnh:
51,2 : 3,2 - 4,3 x (3 - 2,1) - 2,68
- HS nờu th t cỏc bc tớnh.
- HS lm bi vo v, 1 HS lm bng lp.
- Lp cựng T nhn xột, cha bi.
* Bi 4: Mt mnh t hỡnh ch nht cú din tớch 161,5 m
2
, chiu rng 9,5m. Tớnh
chu vi ca mnh t hỡnh ch nht ú?
- 1 HS c toỏn.
- Lp suy ngh gii bi toỏn vo v. 1 HS lm bng lp.
- Lp cựng T cha bi, vớ d:
Chiu di mnh t hỡnh ch nht l:
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mnh t hỡnh ch nht l:
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
(17 + 9,5) x 2 = 53 (m)
3. Cng c, dn dũ:
- HS nhc li quy tc chia mt s rthp phõn cho mt s thp phõn.
- GV nhn xột tit hc.
a b
Th ba ngy 2 thỏng 12 nm 2008
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có
số thập phân.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: 2 HS lên bảng thực hiện phần a và phần b.
Lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.
a) 400 +50 + 0,07 = 450,7
b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
- Phần c, d GV hớng dẫn HS chuyển phân số thập phân thành số thập phân để tính. HS
làm vào vở nháp. Nêu kết quả.
Bài 2: GV hớng dẫn HS chuyển các hỗn số thành số thập phân rồi thực hiện so sánh
hai số thập phân. GV cùng HS làm mẫu bài a.
HS làm các bài còn lại vào bảng con. Nêu các bớc tính.
Ta có: 4
5
3
= 4,6 và 4,6 > 4,35. Vậy 4
5
3
> 4,35
2
25
1
= 2,04 và 2,04 < 2,2. Vậy 2
25
1
< 2,2.
14
10
1
= 14,1 và 14,1 > 14,09 Vậy 14,09 < 14
10
1
Bài 3: Hớng dẫn học sinh thực hiện phép chia rồi kết luận.
- GV hớng dẫn học sinh đặt tính rồi tính và dừng lại khi đã có hai chữ số ở phần thập
phân của thơng, sau đó kết luận.
- HS làm bài vào vở.
Bài 4: HS làm bài vào vở, 4 HS chữa bài ở bảng lớp. Chẳng hạn:
a) 0,8 x x = 1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 6,52
0,8 x x = 12 210 : x = 8,4
x = 12 : 0,8 x = 210 : 8,4
x = 15 x = 25
c) 25 : x = 16 :10 d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
25 :x = 1,6 6,2 x x = 62
x = 25 : 1,6 x = 62 : 6,2
x = 15,625 x = 10
C. Củng cố, dặn dò
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét giờ học.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- Về nhà xem trớc bài: Luyện tập chung.

LUYN T V CU
M RNG VN T : HNH PHC
I. MC TIấU :
1. Hiu ngha ca t hnh phỳc.
2. Bit trao i, tranh lun cựng cỏc bn cú nhn thc ỳng v hnh phỳc.
II. DNG DY - HC :
- Giy kh to.
- T in t đồng nghĩa Ting Vit.
III. HOT NG DY - HC :
A. KTBC:
- 3 HS tip ni nhau c on vn t m ang cy lỳa trc lp.
- Nhn xột, cho im HS.
B. Bi mi :
1. Gii thiu bi :
- GV nờu mc ớch, yờu cu ca tit hc.
2. Hng dn HS lm bi tp
a. Bi 1: 1 HS c yờu cu v ni dung ca bi tp.
- GV giỳp HS nm vng yờu cu ca BT: trong 3 ý ó cho, cú th cú ớt nht 2 ý thớch
hp, cỏc em phi chn 1 ý thớch hp nht.
- Yờu cu HS lm vic c lp. Phỏt biu ý kin.
- Theo dừi GV cha bi. í thớch hp nht gii ngha cho t Hnh phỳc l ý b.
b. Bi 2 : HS c yờu cu ca bi tp.
- HS lm bi trong nhúm 4.
- 4 HS cựng trao i, tho lun tỡm t.
- HS phỏt biu. GV ghi nhanh lờn bng ý kin ca HS.
- Ni tip nhau nờu t.
- GV kt lun cỏc t ỳng:
+ Nhng t ng ngha vi hnh phỳc: sung sng, may mn,
+ Nhng t trỏi ngha vi hnh phỳc: bt hnh, khn kh, cc kh, c cc,
- Vit vo v cỏc t ỳng.
- Yờu cu HS t cõu vi cỏc t va tỡm c.
- Ni tip nhau t cõu.
- Nhn xột cõu HS t.
c. Bi 3 : Gi HS c yờu cu v mu ca bi tp 3.
- HS s dng t in lm BT.
- Chỳ ý ch tỡm TN cha ting Phỳc vi ngha l iu may mn, tt lnh.
- HS trao i theo nhúm, i din nhúm trỡnh by kt qu.
* ỏp ỏn: Phỳc lc, phỳc phn, phỳc hu, phỳc c, phỳc li
d. Bi 4 : Gi HS c yờu cu v ni dung ca bi tp.
- GV: cú nhiu yu t to nờn hnh phỳc, BT ngh cỏc em cho bit yu t no l
quan trng nht. Mi em cú th cú suy ngh riờng, cn trao i hiu nhau, trao i vi
thỏi tụn trng ln nhau.
- Yờu cu HS trao i theo cp tr li cõu hi ca bi.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- 2 HS ngi cựng bn trao i ý kin ca mỡnh v hnh phỳc.
- Ni tip nhau phỏt biu trc lp.
- Gi HS phỏt biu v gii thớch vỡ sao em li chn yu t ú.
Kt lun.: Tt c cỏc yu t trờn u cú th m bo cho gia ỡnh sng hnh phỳc
nhng mi ngi sng ho thun l quan trng nht vỡ thiu yu t ho thun thỡ gia ỡnh
khụng th cú hnh phỳc.
3. Cng c - dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS ghi nh cỏc t va tỡm c. Chun b bi Tng kt vn t.

M THUT
(/ Khanh dy)

K CHUYN
K CHUYN NGHE, C
I. MC CH, YấU CU:
1. Rốn k nng núi:
- Bit tỡm v k c mt cõu chuyn ó nghe, ó c núi v nhng ngi ó gúp
sc mỡnh chng li úi nghốo, lc hu, vỡ hnh phỳc ca nhõn dõn.
- Bit trao i vi bn v ni dung v ý ngha ca cõu chuyn.
2. Rốn k nng nghe:
- Chm chỳ nghe li bn k, nhn xột ỳng li k ca bn.
II. DNG DY HC:
- HS v GV chun b truyn, bỏo cú ni dung nh bi.
- bi vit sn trờn bng lp.
III. HOT NG DY HC:
A. KTBC:
- Yờu cu 3 HS ni tip nhau k li cõu chuyn Pa-xt v em bộ.
- HS nờu ý ngha ca truyn.
- HS nhn xột bn k chuyn v tr li cõu hi.
- Nhn xột, cho im tng HS.
B. Bi mi :
1. Gii thiu bi :
- Trong tit k chuyn trc, cỏc em ó bit v tm lũng nhõn hu, tinh thn trỏch
nhim cao vi con ngi ca bỏc s Pa-xt, nh khoa hc ó cú cụng giỳp loi ngi
thoỏt khi bnh di. Trong tit k chuyn hụm nay, cỏc em s k nhng cõu chuyn ó
nghe, ó c v nhng ngi cú cụng chng li úi nghốo, lc hu.
- GV kim tra HS tỡm c truyn nh nh th no?
2. Hng dn k chuyn.
a. Hng dn HS hiu yờu cu ca bi:
- HS c bi.
* bi: Hóy k li mt cõu chuyn em ó nghe hay ó c núi v nhng ngi ó
gúp sc mỡnh chng li úi nghốo, lc hu, vỡ hnh phỳc ca nhõn dõn.
- GV phõn tớch bi, dựng phn mu gch chõn di cỏc t ng: ó nghe, ó c,
chng li úi nghốo, lc hu, vỡ hnh phỳc ca nhõn dõn.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- 4 HS ni tip nhau c phn gi ý.
- HS gii thiu nhng cõu chuyn m mỡnh ó chun b.
- HS ni tip nhau gii thiu.
b. HS thc hnh k chuyn, trao i v ý ngha cõu chuyn:
- HS thc hnh k trong nhúm. GV i hng dn nhng nhúm yu.
- 4 HS ngi 2 bn trờn di to thnh 1 nhúm cựng k chuyn, trao i vi nhau v ý
ngha ca truyn.
- HS k trc lp.
- T chc cho HS thi k.
- 5 n 7 HS thi k chuyn.
- Gi ý HS di lp hi li bn v ý ngha ca truyn v hnh ng ca nhõn vt
trong truyn.
3. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh k li cõu chuyn m cỏc bn k cho ngi thõn nghe. Chun b bi
chuyn ó nghe, ó c (tip).

O C
TễN TRNG PH N (Tit2)
I. MC TIấU:
- HS bit cn phi tụn trng ph n v vỡ sao cn tụn trng ph n.
- Khụng phõn bit trai hay gỏi.
- Thc hin cỏc hnh vi quan tõm, chm súc, giỳp ph n trong cuc sng.
II. CHUN B:
- Su tm cỏc bi hỏt, mỳa, th, chuyn v mt ngi ph n m em yờu mn, kớnh
trng.
III. CC HOT NG DY HC:
A. KTBC:
- Vỡ sao cn phi tụn trng ph n?
B. Bi mi:
1. Hot ng 1: X lớ tỡnh hung (BT3, SGK)
a. Mc tiờu: Hỡnh thnh k nng x lý tỡnh hung.
b. Cỏch tin hnh: Chia nhúm v giao nhim v cho cỏc nhúm tho lun cỏc tỡnh
hung BT 3.
- Cỏc nhúm tho lun.
- i din tng nhúm lờn trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc b sung.
GV kt lun: Chn trng nhúm ph trỏch sao cn phi xem kh nng t chc cụng
vic v kh nng hp tỏc vi cỏc bn khỏc trong cụng vic. Nu Tin cú kh nng thỡ
chn bn, khụng nờn chon Tin ch vỡ lớ do bn l con trai.
- Mi ngi u cú quyn by t ý kin ca mỡnh, bn Tun nờn lng nghe cỏc bn
n phỏt biu.
2. Hot ng 2: Lm bi tp 4, SGK
a. Mc tiờu: HS bit nhng ngy v t chc XH dnh riờng cho ph n, bit ú l biu
hin s tụn trng ph n b bỡnh ng gii trong XH.
b. Cỏch tin hnh:
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- GV cho HS hot ng nhúm, tho lun in vo phiu hc tp.
- HS lm vic theo nhúm.
- i din cho nhúm trỡnh by, c lp nhn xột, b sung.
+ Nhng ngy dnh riờng cho ph n: ngy 20/10; 8/3.
+ Nhng t chc dnh riờng cho ph n: Hi ph n, cõu lc b ph n doanh nhõn.
GV kt lun:
+ Ngy 8 - 3 l ngy Quc t ph n.
+ Ngy 20 - 10 l ngy ph n Vit Nam.
+ Hi ph n, cõu lc b cỏc n doanh nhõn l t chc xó hi dnh riờng cho ph n.
3. Hot ng 3: Ca ngi ngi PNVN (BT 5, SGK)
a. Mc tiờu: Cng c bi hc
b. Cỏch tin hnh:
- GV t chc cho HS hỏt, mỳa, c th, k chuyn v mt ngi PN m em yờu
mn, kớnh trng.
- HS thi hoc ng vai phúng viờn phng vn cỏc bn.
+ Em hóy nờu suy ngh ca em v ngi PNVN? (PNVN kiờn cng, gan d, giu
ngh lc, gii vic nc, m vic nh)
+ H ó cú nhng úng gúp gỡ cho XH, cho giỏo dc? ( H ó úng gúp rt nhiu
cho gia ỡnh, XH trong cụng cuc bo v, XH v ci t t nc).
3. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột tng kt ni dung bi.
- Nhn xột gi hc.

Th t ngy 3 thỏng 12 nm 2008
TH DC
BI 29
I. MC TIấU:
- ễn bi th dc phỏt trin chung. Yờu cu thuc bi v tp ỳng k thut.
- Chi trũ chi "Th nhy". Yờu cu tham gia chi tng i ch ng, nhit tỡnh.
II. A IM, PHNG TIN:
- a im: Trờn sõn trng.
- Phng tin: 1 cũi.
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
1. Phn m u: 6-10'
- GV ph bin nhim v, yờu cu bi hc.
- HS chy chm thnh vũng trũn quanh sõn tp.
- ng thnh vũng trũn khi ng cỏc khp.
- Chi trũ chi GV chn.
2. Phn c bn: 18-22'
- ễn bi th dc phỏt trin chung: GV ch nh 1 s HS cỏc t ln lt lờn thc hin
tng ng tỏc.
- HS nhn xột, GV kt lun.
- Cho cỏc t t qun ụn tp sa sai.
- Thi xem t no cú nhiu ngi thc hin bi th dc ỳng v p nht: tng t thc
hin bi th dc.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- GV cựng HS ỏnh gớa, xp loi.
- Chi trũ chi "Th nhy"; GV nờu tờn trũ chi, cựng HS nhc li cỏch chi. 2 HS
lm mu, HS chi th 1 ln. HS chi chớnh thc.
3. Phn kt thỳc: 4-6'
- HS tp ng tỏc th lng.
- GV cựng HS h thng bi.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu bi hc.
- Giao bi tp v nh.

TP C
V NGễI NH ANG XY
(ng Xuõn Lan)
I. MC CH, YấU CU:
1. Bit c bi th (th t do) lu loỏt, din cm
2. Hiu ni dung ý ngha ca bi th: Hỡnh nh p v sng ng ca ngụi nh ang
xõy th hin s di mi hng ngy trờn t nc ta.
II. DNG DY HC:
- Tranh trong sách giáo khoa phóng to.
- Một cái bay thợ nề.
- Tranh vẽ giàn giáo và trụ bê tông
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh: + Một em đọc bài: Buôn Ch Lênh đón cô giáo
+ Một em trả lời: Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói
lên điều gì? + Một em nhắc lại nội dung bài
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
* Giáo viên: Khai thác nội dung tranh để giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc
- Học sinh: Một em đọc toàn bài thơ.
- Giáo viên: Chia đoạn bài thơ 3 đoạn ( theo khổ)
- Học sinh: Nối tiếp đọc đoạn trớc lớp ( mỗi lợt 3 em).
+ Lợt 1: Luyện đọc các từ khó: huơ huơ, rãnh tờng, vôi vữa.
+ Lợt 2: Luyện đọc các dòng thơ: Chiều đi học về
Chúng em qua ngôi xây dở
Ngôi nhà nh trẻ nhỏ.
Lớn lên với trời xanh
Học sinh tìm cách nghỉ hơi phù hợp các dòng thơ trên.
+ Lợt 3: Tìm hiểu giọng đọc toàn bài: (giọng vui, nhẹ nhàng tình cảm). Nhấn
giọng ở những từ ngữ có tác dụng gợi tả.
+ Lợt 4: Chú giải các từ : Trụ bê tông, cái bay.
- Giáo viên: Đọc diễn cảm toàn bài
b) Tìm hiểu bài
* Học sinh : Đọc lớt toàn bài thơ, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi.
+ Bài thơ miêu tả cái gì? ( miêu tả ngôi nhà đang xây).
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
+ Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh của một ngôi nhà đang xây?
- Giáo viên: Dùng tranh để giảng từ : Giàn giáo, trụ bê tông và làm rõ ý câu hỏi trên.
+ Tìm những hình ảnh so sánh trong bài nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà? (Trụ bê tông nhú
lên nh một mầm cây. Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngôi nhà nh bức tranh còn
nguyên màu vôi gạch. Ngôi nhà nh trẻ nhỏ lớn lên cùng với trời xanh).
+ Ngoài những hình ảnh so sánh đó, tác giả còn dùng cách nói nào nữa để tả vẻ đẹp của
ngôi nhà? (tác giả sử dụng biện pháp nhân hoá để tả vẻ đẹp của ngôi nhà).
+ Vậy hãy tìm những hình ảnh nhân hoá đó ở trong bài.
- Giáo viên: Giới thiệu thêm về những ngôi nhà đợc xây dựng mới, khang trang (bằng
tranh)
+ Hình ảnh những ngôi nhà đang xây nói lên điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta? (Cuộc
sống xây dựng trên đất nớc ta đang rất náo nhiệt, khẩn
trơng )
+ Hãy nói về những suy nghĩ của em sau khi học xong bài thơ này. (Em rất vui, tự hào về
đất nớc đổi mới, đi lên. Em thêm tin tởng vào tơng lai của đất nớc )
+ Còn quê hơng em thì sao? Hãy giới thiệu về những đổi thay trên quê hơng của mình.
c. Đọc diễn cảm
- Học sinh: 3 em nối tiếp đọc lại bài thơ
- Học sinh: 1 em nhắc lại giọng đọc bài thơ.
- Giáo viên: Chọn khổ 3 và 2 dòng thơ cuối hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
+ Giáo viên: Đính đoạn thơ lên bảng.
+ Học sinh: Đọc thầm, tìm cách nghỉ hơi, nhấn giọng phù hợp.
- Giáo viên: Đọc mẫu
- Học sinh: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm đôi.
Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Lớp cùng giáo viên bình chọn bạn đọc diễn cảm nhất.
- Giáo viên: Khuyến khích học sinh xung phong đọc thuộc lòng và diễn cảm đoạn thơ.
3. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên: Bài thơ nói về điều gì?
- Học sinh: Bài thơ vẽ nên hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện sự
đổi mới hàng ngày trên đất nớc ta.
- Giáo viên: Chốt thành nội dung bài, ghi bảng.
- Giáo viên: Nhận xét giờ học, khuyến khích học sinh học thuộc bài thơ.

TON
LUYN TP CHUNG
I. MC TIấU:
Rốn luyn cho HS k nng thc hin cỏc phộp tớnh chia cú liờn quan n s thp
phõn.
II. HOT NG DY HC:
A. KTBC:
- 2 HS lờn bng lm bi, HS di lp theo dừi v nhn xột.
B. Bi mi :
1. Gii thiu bi: Trong tit hc toỏn hụm nay chỳng ta tip tc lm cỏc bi toỏn
luyn tp v cỏc phộp tớnh vi s thp phõn.
2. Hng dn luyn tp:
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
* Bi 1: - HS nờu yờu cu ca bi, sau ú yờu cu HS t lm bi.
- 4 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo v bi tp
- GV cha bi ca HS trờn bng lp, GV cú th yờu cu 4 HS va lờn bng nờu rừ
cỏch thc hin phộp tớnh ca mỡnh.
- 4 HS ln lt nờu trc lp. GV nhn xột v cho im HS
* Bi 2: - GV hi HS : Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ? (bi tp yờu cu chỳng ta
tớnh giỏ tr ca biu thc s)
- GV : Em hóy nờu th t thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc a) ?(Thc hin
phộp tr trong ngoc, sau ú thc hin phộp chia, cui cựng thc hin phộp tr ngoi
ngoc)
- 2 HS lờn bng lm bi, mi HS thc hin tớnh giỏ tr ca mt biu thc, HS c lp
lm bi vo v.
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,3 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 55, 2 : 2,4 - 18,32 = 8,64 : 4,8 + 6,32
= 23 - 18,32 = 1,8 + 6,32
= 4,68. = 8,12.
- HS nhn xột bi lm ca bn trờn bng, nu bn lm sai thỡ sa li cho ỳng.
- GV nhn xột v cho im HS.
- 2 HS ngi cnh nhau i chộo v kim tra bi ca nhau.
* Bi 3 : - 1 HS c bi toỏn, HS c lp c thm bi trong SGK.
- HS suy ngh t lm bi.
- HS c lp lm bi vo v bi tp.
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi gii:
S gi m ng c ú chy c l:
120 : 0,5 = 240 (gi)
ỏp s: 240 gi
* Bi 4 : - GV cho HS lm bi ri cha bi
- 4 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo v.
a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x - 1,27 = 3 x + 18,7 = 20,2
x = 3 + 1,27 x = 20,2 - 18,7
x = 4,27 x = 1,5
c) x x 12,5 = 6 x 2,5
x x 12,5 = 15
x = 15 : 12, 5
x = 1,2
3. Cng c - dn dũ :
- GV tng kt tit hc.
- HS v nh chun b bi sau: Tỉ số phần trăm.

TP LM VN
LUYN TP T NGI
(T hot ng)
I. MC CH, YấU CU:
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274
Trng Tiu hc Vnh Kim Giỏo ỏn lp 5
- Xỏc nh c cỏc on ca mt bi vn t ngi, ni dung ca tng on, nhng
chi tit t hot ng trong on.
- Vit c mt on vn t hot ng ca ngi th hin kh nng quan sỏt v din
t.
II. DNG DY HC:
- Ghi chộp ca HS v hot ng ca ngi thõn hoc mt ngi m em yờu mn.
- Bng ph ghi sn li gii ca bi tp 1b.
III. CC HOT NG DY HC:
A. Kim tra bi c:
2 HS c li biờn bn ca cuc hp t tun trc.
B. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi.
2. Hng dn HS luyn tp:
* Bi tp 1: 2 HS c yờu cu, ni dung bi tp 1.
- HS tho lun theo nhúm nh, xỏc nh cỏc on ca bi vn.
- i din cỏc nhúm trỡnh by, nhúm khỏc b sung, nhn xột.
- GV cựng lp nhn xột, cht kt qu ỳng.
a, Bi vn cú 3 on: + on 1: T u n c loang ra mói.
+ on 2: Tip theo n khộo nh vỏ ỏo y
+ on 3: cũn li.
b, Ni dung chớnh ca tng on:
+ on 1: T bỏc Tõm vỏ ng.
+ on 2: T kt qu lao ng ca bỏc Tõm.
+ on 3: T bỏc Tõm ng trc mng ng ó vỏ xong.
c, Nhng chi tit t hot ng ca bỏc Tõm:
+ Tay phi cm bỳa, tay trỏi xp rt khộo nhng viờn ỏ bc nha ng en nhỏnh.
+ Bỏc p bỳa u u xung nhng viờn ỏ, hai tay a lờn h xung nhp nhng.
+ Bỏc ng lờn vn vai my cỏi lin.
* Bi tp 2: HS nờu yờu cu bi tp.
- HS ni tip núi ngi m em chn t.
- GV nhn mnh: Nh li kt qu quan sỏt v nhng hot ng ca ngi ú vit
thnh mt on vn t hot ng.
- HS vit on vn vo v.
- HS ni tip c on vn trc lp.
- GV chm bi mt s em.
3. Cng c dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS chun b tit TLV ti.

KHOA HC
THU TINH
I. MC TIấU: Sau bi hc HS bit:
- Phỏt hin mt s tớnh cht v cụng dng ca thu tinh thụng thng.
Giỏo viờn: Trn Minh Vit
274

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét