Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

Tội hủy hoại tài sản hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản trong luật hình sự Việt Nam


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tội hủy hoại tài sản hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản trong luật hình sự Việt Nam": http://123doc.vn/document/569902-toi-huy-hoai-tai-san-hoac-co-y-lam-hu-hong-tai-san-trong-luat-hinh-su-viet-nam.htm


Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti
sn trong lut hỡnh s Vit Nam

Ngụ Th Huyn Phng

Khoa Lut
Lun vn Thc s ngnh: Lut hỡnh s; Mó s: 60 38 40
Ngi hng dn: TS. Phm Mnh Hựng
Nm bo v: 2010

Abstract: Trờn c s nghiờn cu, phõn tớch ni dung c ghi nhn ti iu 143 B
lut Hỡnh s 1999, qua ú lm sỏng t bn cht v nhng du hiu phỏp lý ca ti hy
hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn. Nghiờn cu, ỏnh giỏ iu 143 B lut
Hỡnh s 1999 trong thc tin ỏp dng phỏp lut hỡnh s trờn c nc, ng thi phõn
tớch nhng tn ti xung quanh vic ỏp dng quy nh ny trong thc tin nhm kin
ngh mt s gii phỏp nõng cao hiu qu ỏp dng iu 143 B lut Hỡnh s, theo s
liu t nm 2004 n nm 2008.

Keywords: Phỏp lut Vit Nam; Lut hỡnh s; Ti sn; Ti phm hỡnh s

Content
M U
1. Tớnh cp thit ca ti
Phỏp lut hỡnh s l mt trong nhng cụng c sc bộn, hu hiu u tranh phũng nga
v chng ti phm, gúp phn tớch cc bo v c lp ch quyn v ton vn lónh th, bo v
li ớch ca Nh nc, quyn v li ớch hp phỏp ca cụng dõn, t chc; gúp phn tớch cc loi
b nhng yu t gõy cn tr cho tin trỡnh i mi v s nghip cụng nghip húa, hin i húa
t nc vỡ mc tiờu dõn giu, nc mnh, xó hi cụng bng dõn ch vn minh.
Trong giai on xõy dng Nh nc phỏp quyn xó hi ch ngha v cụng cuc ci cỏch
t phỏp hin nay, vic nghiờn cu v lý lun cng nh thc tin xột x cỏc ti danh c th
c quy nh trong Phn Cỏc ti phm ca B lut Hỡnh s l rt cn thit.
Ngnh lut hỡnh s bo v quyn s hu thụng qua vic quy nh nhng hnh vi nguy
him cho xó hi xõm phm quyn s hu b coi l ti phm v quy nh cỏc mc hỡnh pht
tng ng. B lut Hỡnh s quy nh cỏc ti xõm phm quyn s hu ti Chng XIV t iu
133 n iu 145. Tựy theo tớnh cht, mc hnh vi nguy him cho xó hi v giỏ tr ti sn
xõm phm m mi hnh vi cú hỡnh pht tng ng. Cn c vo tớnh cht ca mc ớch phm ti,
cú th chia 13 ti danh thuc Chng s hu thnh hai nhúm l nhúm cỏc ti xõm phm s hu
cú mc ớch t li, tc l nhm thu v nhng li ớch vt cht cho cỏ nhõn hay nhúm cỏ nhõn (t
iu 133 n iu 142) v nhúm ti phm xõm phm s hu khụng cú mc ớch t li (gm
3 iu: iu 143 ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn; iu 144 Ti thiu trỏch
nhim gõy thit hi nghiờm trng n ti sn ca Nh nc v iu 145 Ti vụ ý gõy thit hi
2
nghiờm trng n ti sn). Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn c quy nh
ti iu 143 B lut Hỡnh s 1999, thuc nhúm ti xõm phm s hu khụng cú mc ớch t
li. Theo thng kờ bỏo cỏo hng nm do Vin kim sỏt nhõn dõn ti cao cung cp thỡ t l ỏn
hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn chim t trng ln trong s nhúm ti xõm
phm s hu khụng cú mc ớch t li v hin nay din ra theo xu hng ngy cng gia tng
(theo s liu thng kờ ỏn xột x ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn theo iu
143 B lut Hỡnh s nm 2004 c nc xột x 649 v/ 1.016 b cỏo; nm 2008 xột x 1.138
v/ 2.003 b cỏo, t l ỏn t nm 2004 n nm 2008 tng 175,3%).
Vic nghiờn cu tng th v ton din v ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti
sn ti iu 143 B lut Hỡnh s 1999, ỏnh giỏ vic ỏp dng ti danh ny trong thc tin
a ra nhng kin gii nhm hon thin v nõng cao hiu qu ỏp dng iu lut ny trong giai
on hin nay cú ý ngha lý lun - thc tin. õy l lý do tụi quyt nh chn ti "Ti hy
hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn trong lut hỡnh s Vit Nam" lm lun vn thc
s lut hc ca mỡnh.
2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu
Trong quá trình nghiên cứu đề tài, tác giả nhận thấy các công trình, bài viết nghiên cứu
về tội Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn quy nh ti iu 143 B lut Hỡnh
s 1999 không nhiều, các bài viết trên các diễn đàn trao đổi chủ yếu tập trung vào tranh
luận việc định tội danh liên quan đến hành vi hủy hoại tài sản hoặc cố ý làm h- hỏng tài
sản, trong khi đó về mặt lý luận và thực tiễn tội phm này cũng có nhiều nội dung cần
tiếp tục nghiên cứu một cách toàn diện và sâu sắc hơn.
3. Mục đích, nhiệm vụ, đối t-ợng, phạm vi và thời gian nghiên cứu của luận án
- Mục đích của luận vn là làm sáng tỏ một cách có hệ thống về mặt lý luận những
nội dung cơ bản của iu 143 B lut Hỡnh s 1999 theo luật hình sự Việt Nam và việc áp
dụng iu lut này trong thực tiễn, từ đó thy c nhng tn ti trong thc tin khi nh ti
danh cho ngi phm ti xut nhng gii phỏp nhm khc phc.
- Từ mục đích nghiên cứu nêu trên, tác giả luận vn đặt cho mình các nhiệm vụ nghiên
cứu chủ yếu sau:
Về mặt lý luận: Trên cơ sở nghiên cứu, phõn tớch ni dung c ghi nhn ti iu 143
B lut Hỡnh s 1999, qua ú làm sáng tỏ bản chất và những du hiu phỏp lý ca ti hy hoi
ti sn hoc c ý lm h hng ti sn.
Về mặt thực tiễn: Nghiên cứu, đánh giá iu 143 B lut Hỡnh s 1999 trong thực tiễn
áp dụng pháp luật hình sự trờn c nc, đồng thời phân tích những tồn tại xung quanh việc
ỏp dng quy nh ny trong thực tiễn nhằm kin ngh mt s giải pháp nâng cao hiệu quả áp
dụng iu 143 B lut Hỡnh s, theo s liu t nm 2004 n nm 2008.
4. Cơ sở lý luận và các phơng pháp nghiên cứu
C s lý lun ca lun vn l quan im của chủ nghĩa Mác - Lênin, t tng Hồ Chí
Minh, quan điểm của Đảng và Nhà nớc ta về đấu tranh phòng và chống tội phạm, cũng
nh thành tựu của các chuyên ngành khoa học pháp lý: luật hình sự, tội phạm học, luật tố tụng
hình sự, những luận điểm khoa học trong các công trình nghiên cứu, sách chuyên khảo và
các bài viết đăng trên tạp chí khoa hc
Luận vn s sng mt s phng phỏp tip cn lm sỏng t v mt khoa hc tng vn
tng ng trong quy nh ca B lut Hỡnh s núi chung v nhng quy nh ti iu 143
3
B lut Hỡnh s núi riờng. Phng phỏp nghiờn cu c s dng l cỏc phng phỏp: so
sánh, phân tích - tổng hợp, thống kê; v.v Đồng thời, việc nghiên cứu đề tài còn dựa vào
các văn bản pháp luật, những số liệu thống kê, tổng kết hàng năm trong các báo cáo của Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, tài liệu v cỏc vụ án hình sự trong thực tiễn xét xử, cũng nh
những thông tin trên mạng internet để phân tích, tổng hợp các tri thức khoa học luật hình
sự và luận chứng các vấn đề tơng ứng đợc nghiên cứu trong luận vn.
5. Kt cu ca lun vn
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận v Danh mục tài liệu tham khảo, nội dung của luận văn
gm 2 chng:
Chng 1: Những vấn đề chung về ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn
Chng 2: Thc tin ỏp dng Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn v một
số kin ngh.
Chng 1
NHNG VN CHUNG V TI HY HOI TI SN
HOC C í LM H HNG TI SN
Ti phm l hnh vi nguy him cho xó hi c quy nh trong B lut Hỡnh s (BLHS), do
ngi cú nng lc TNHS thc hin mt cỏch c ý hoc vụ ý, xõm phm cỏc quan h xó hi c
lut hỡnh s bo v. Cỏc ti xõm phm s hu c quy nh trong BLHS (gm 13 ti danh) l
nhng hnh vi nguy him cho xó hi c B lut hỡnh s quy nh, do ngi cú nng lc trỏch
nhim hỡnh s (TNHS) thc hin mt cỏch c ý hoc vụ ý, xõm phm cỏc quan h s hu ca c
quan, t chc v ca cụng dõn. Cn c vo tớnh cht, mc ớch phm ti ca cỏc ti xõm phm s
hu, chỳng ta cú th chia 13 ti danh thuc Chng XIV BLHS 1999 thnh hai nhúm. ú l
nhúm cỏc ti cú mc ớch t li, tc cú mc ớch nhm thu v nhng li ớch vt cht cho cỏ nhõn
hay nhúm cỏ nhõn (gm 10 ti danh u ca chng) v nhúm cỏc ti khụng cú mc ớch t li
(gm 3 ti danh cũn li). Trong ú ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn thuc nhúm
th hai, tc ti xõm phm s hu khụng cú mc ớch t li.
1.1. Lch s phỏt trin ca ti danh
a. Giai on trc khi cú B lut Hỡnh s 1985
Trong nhng ngy u mi thnh lp, Nh nc Vit Nam dõn ch cng hũa va phi i
phú vi thự trong, gic ngoi, va tng bc xõy dng xó hi mi. c im c bn ca giai on
ny l ỏp dng phỏp lut ca quc v phong kin theo tinh thn mi vi nguyờn tc m bo
dõn ch, cụng bng.
- V hỡnh pht: T tng ch o giai on ny l chỳ trng bo v ti sn chung (ti sn xó
hi ch ngha) hn ti sn riờng (ti sn t nhõn). Trc khi cú BLHS nm 1985, cỏc hỡnh pht
khụng c quy nh tp trung, sp xp theo mt trt t nht nh v cng khụng cú tiờu chớ ỏnh
giỏ, ỏp dng thng nht.
b. Giai on t 1985 n 1999
B lut hỡnh s u tiờn ca nc Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam c Quc hi
thụng qua ngy 27/6/1985 trong ú cỏc ti xõm phm s hu c quy nh thnh hai chng
c lp:
- Chng IV: Cỏc ti xõm phm s hu xó hi ch ngha.
- Chng VI: Cỏc ti xõm phm s hu cụng dõn.
4
Ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn c quy nh thnh hai iu: Ti hy hoi
hoc c ý lm h hng ti sn xó hi ch ngha quy nh ti iu 138 thuc Chng IV v ti
hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn ca cụng dõn iu 160 thuc chng VI.
c. Giai on t nm 1999 n nay
Xut phỏt t yờu cu ca xó hi, kinh t t nc chuyn sang nn kinh t hng húa nhiu
thnh phn phỏt trin theo c ch th trng cú s qun lý ca Nh nc, theo nh hng xó
hi ch ngha, m bo v thc hin s bỡnh ng ca cỏc thnh phn kinh t, chớnh sỏch
hỡnh s v phỏp lut hỡnh s cng phi thay i. BLHS 1999 c Quc Hi thụng qua ngy
21/12/1999 cú hiu lc ngy 1/7/2000 ỏnh du mt bc phỏt trin mi trong quỏ trỡnh xõy
dng v phỏt trin ca phỏp lut Vit Nam núi chung v phỏp lut hỡnh s núi riờng.
Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn quy nh ti iu 143 BLHS 1999 l
ti c nhp t ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn ca cụng dõn quy nh ti iu
160 v ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn xó hi ch ngha quy nh ti iu 138
BLHS 1985.
Trc s bin ng khụng ngng ca xó hi, vic sa i, b sung cỏc quy nh ca
BLHS 1999 tr thnh mt yờu cu thit yu. BLHS nm 1999 c sa i, b sung bng Lut
sa i, b sung mt s iu ca BLHS 1999.
1.2. Cỏc du hiu phỏp lý ca ti phm
1.2.1. Khỏch th ca ti phm
Ti sn b hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng l ti sn ca ngi khỏc c xỏc
nh l ti sn ca cỏ nhõn, t chc, Nh nc tr trng hp ti sn ú l khỏch th ca mt
ti phm khỏc c quy nh trong mt iu lut khỏc thỡ s c x lý theo iu lut tng
ng. Khỏch th ca ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn khụng xõm phm n quan h
nhõn thõn m ch xõm phm n quan h s hu, õy cng l mt im khỏc vi mt s ti
xõm phm s hu khỏc. Ti phm c thc hin bng hnh vi hy hoi hoc lm h hng ti
sn, xõm phm trc tip n quyn s hu ca cụng dõn, tp th, Nh nc.
1.2.2. Cỏc du hiu v mt khỏch quan ca ti phm
Do iu lut quy nh hai hnh vi phm ti khỏc nhau, gm hnh vi hy hoi v hnh vi
c ý lm h hng ti sn, nờn mi hnh vi phm ti cú hnh vi khỏch quan khỏc nhau.
- Mt khỏch quan ca ti hy hoi ti sn l hnh vi lm cho ti sn mt hn giỏ tr s
dng, khụng th khụi phc li c hoc khú cú th khụ phc li c v nh vy ton b giỏ
tr ti sn khụng cũn. Vớ d: t chỏy mt cn nh, p nỏt mt chic xe ụ tụ.
Hnh vi cú th c thc hin di dng hnh ng (p, phỏ, t) v khụng hnh ng
(bt buc phi bo dng mỏy múc theo nh k, nhng c tỡnh khụng lm, dn n mỏy múc
khụng cũn kh nng s dng). Hnh vi hy hoi ti sn cú th c thc hin bng nhng
phng phỏp, phng tin hoc cụng c khỏc nhau, hoc s dng húa cht thc hin hnh vi
hy hoi.
Hu qu ca ti hy hoi ti sn l yu t bt buc cu thnh ti phm, ti phm ch
coi hon thnh khi cú hu qu xy ra. truy cu TNHS phi xỏc nh mi quan h nhõn qu
gia hnh vi hy hoi ti sn v hu qu xy ra, ngha l thit hi ú do chớnh hnh vi hy
hoi ti sn gõy ra.
- Mt khỏch quan ca ti c ý lm h hng ti sn:
5
Ti c ý lm h hng ti sn cú tớnh cht gn ging vi ti hy hoi ti sn, hnh vi c ý
lm h hng ti sn l hnh vi c ý lm gim i giỏ tr s dng ca ti sn vỡ giỏ tr s dng
ch b gim, do ú cú th khụi phc c (mt phn hoc nh c).
Ti phm ch coi hon thnh khi cú hu qu xy ra. truy cu TNHS phi xỏc nh mi quan
h nhõn qu gia hnh vi c ý lm h hng ti sn v hu qu xy ra, ngha l thit hi ú do
chớnh hnh vi c ý lm h hng ti sn gõy ra.
Túm li, hu qu ca hnh vi hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn l giỏ tr hoc giỏ tr
s dng ca ti sn ó b hy hoi hoc b h hng do hnh vi hy hoi hay hnh vi c ý lm
h hng ti sn gõy ra. Giỏ tr hoc giỏ tr s dng ca ti sn l thit hi do hnh vi hy hoi
hoc c ý lm h hng gõy ra ch khụng phi l giỏ tr hoc giỏ tr s dng ban u ca ti sn
khi cha b hy hoi hoc lm h hng. Vớ d: chic xe mỏy cú giỏ tr 30.000.000 b h hng
phi sa cha ht 4.000.000 thỡ hu qu do hnh vi c ý lm h hng ti sn l gõy thit hi
4.000.000 ch khụng phi l 30.000.000.
Ti khon 1 iu 143BLHS c sa i, b sung 2009 thỡ thit hi phi t 2.000.000
tr lờn thỡ ngi phm ti mi b truy cu TNHS, nu di 2.000.000 thỡ phi gõy ra hu qu
nghiờm trng hoc ngi cú hnh vi phi l ngi ó b x pht hnh chớnh v hnh vi hy
hoi hoc lm c ý lm h hng ti sn, hoc ó b kt ỏn v ti ny m cha c xúa ỏn
tớch.
1.2.3. Cỏc du hiu v ch th ca ti phm
i vi ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn, ch th ca ti phm cng tng t
nh i vi ti xõm phm s hu, ú l: nhng ngi thc hin hnh vi nguy him cho xó
hi, cú nng lc trỏch nhim hỡnh s, tui chu TNHS.
Nu theo quy nh ti khon 1 v khon 2 iu 143 vi khung hỡnh pht tự t 6 thỏng n
3 nm (khon 1 iu 143) v t 2 nm n 5 nm (khon 2 iu 143) thỡ ngi phm ti t
14 tui n di 16 tui khụng phi chu TNHS v ti phm ny vỡ hai khon ny ch l ti
phm ớt nghiờm trng v ti phm nghiờm trng;
Nhng ngi phm ti t 16 tui tr lờn s phi chu TNHS v ti phm ny theo quy
nh ti khon 3 v khon 4 ca iu lut vỡ hai khon ny l ti phm rt nghiờm trng v ti
phm c bit nghiờm trng vi khung hỡnh pht t 7 n 15 nm (khon 3 iu 143) v t
12 nm n 20 nm, tự chung thõn (khon 4 iu 143).
Mt yu t thuc v ch th cn nhc ti l du hiu b x pht hnh chớnh hoc ó b kt
ỏn m cha c xúa ỏn tớch m cũn vi phm. Du hiu ny l mt trong hai du hiu ca Ti
hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn (du hiu ny phn ỏnh nhõn thõn ngi phm ti).
1.2.4. Cỏc du hiu v mt ch quan ca ti phm
Li ca ngi thc hin hnh vi phm ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
l li c ý.
Ngi phm ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn cú nhiu ng c, mc ớch khỏc
nhau nh: tr thự, ghen tuụng Tuy nhiờn, ng c, mc ớch khụng phi l du hiu bt
buc ca cu thnh ti phm, m cú ý ngha trong vic xỏc nh tớnh cht, mc nguy him
ca ti phm.
1.3. Hỡnh pht v cỏc bin phỏp t phỏp c ỏp dng i vi ngi phm Ti hy
hoi hoc c ý lm h hng ti sn
6
H thng hỡnh pht c quy nh ti iu 143 BLHS gm hỡnh pht chớnh (ci to
khụng giam gi, tự cú thi hn, tự chung thõn), hỡnh pht b sung (pht tin, cm m nhim
chc v, cm hnh ngh hoc lm cụng vic nht nh).
1.3.1. Hỡnh pht chớnh.
- Ci to khụng giam gi l hỡnh pht chớnh cú thi hn t sỏu thỏng n ba nm c ỏp
dng vi ngi phm ti ớt nghiờm trng hoc phm ti nghiờm trng, cú ni lm vic n
nh hoc ni thng trỳ rừ rng khi xột thy khụng cn thit phi cỏch ly ngi phm ti ra
khi xó hi. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cú mc pht ci to khụng
giam gi thi hn n 3 nm c quy nh ti khon 1 iu 143 BLHS 1999.
- Hỡnh pht tự cú thi hn
Tự cú thi hn l hỡnh pht m ngi b kt ỏn b buc phi cỏch li khi xó hi trong thi
hn nht nh hc tp, lao ng, ci to. Tự cú thi hn i vi ngi phm ti hy hoi ti
sn hoc c ý lm h hng ti sn cú mc ti thiu l ba thỏng v ti a l hai mi nm.
Trong h thng hỡnh pht m nh lm lut quy nh cho iu 143 BLHS thỡ hỡnh pht tự cú
thi hn l hỡnh pht c Tũa ỏn ỏp dng nhiu nht. Quy nh c th ti:
- Khon 1 iu 143 BLHS 1999 vi mc pht tự cú thi hn t 6 thỏng n 3 nm, ỏp
dng i vi nhng trng hp khụng cú tỡnh tit tng nng
- Hỡnh pht tự cú thi hn c quy nh ỏp dng trong cỏc trng hp cú tỡnh tit nh
khung tng nng ti khon 2, khon 3, khon 4 iu 143 BLHS.
Thc t ỏp dng hỡnh pht, cú nhiu trng hp khi xột thy mc ỏn pht tự khụng quỏ 3
nm, nhõn thõn ngi phm ti tt, cú nhiu tỡnh tit gim nh TNHS, nu Tũa ỏn xột thy
khụng cn thit phi chp hnh hỡnh pht tự thỡ cho hng ỏn treo v n nh thi gian th
thỏch t 1 nm n 5 nm.
- Tự chung thõn.
Tự chung thõn l hỡnh pht tự khụng cú thi hn c ỏp dng i vi ngi phm ti
trong trng hp c bit nghiờm trng nhng cha n mc b x pht t hỡnh.
Tuy nhiờn trong thc tin ỏp dng hỡnh pht ny cho ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h
hng ti sn trong thi gian t nm 2004 n nm 2008 qua s liu Vin kim sỏt nhõn dõn ti
cao cung cp thỡ hỡnh pht tự chung thõn cha c Tũa ỏn ỏp dng trong cỏc v ỏn ó c
xột x.
1.3.2. Cỏc hỡnh pht b sung
- Hỡnh pht tin: l hỡnh pht tc ca ngi phm ti khon tin nht nh sung cụng
qu Nh nc. Ngi phm ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cú th b pht tin
t mi triu ng n mt trm triu ng.
Trong thc tin ỏp dng qua cỏc nm cho thy hỡnh pht tin c ỏp dng trong ti hy hoi
ti sn hoc c ý lm h hng ti sn khụng ỏng k. Vớ d: nm 2004 cú 640 b xột x thỡ cú 15
trng hp hỡnh pht tin b ỏp dng. Nm 2007 khụng cú trng hp no xột x ỏp dng hỡnh
pht ny; nm 2008 trong s 1138 v xột x s thm thỡ ch cú 1 v hỡnh pht tin c ỏp
dng.
- Hỡnh pht cm m nhim chc v, cm hnh ngh hoc lm cụng vic nht nh. õy
l cỏc hỡnh pht b sung c ỏp dng khi xột thy nu ngi b kt ỏn tip tc m nhim
chc v hay hnh ngh sau khi chp hnh xong hỡnh pht tự hoc sau khi bn ỏn cú hiu lc
phỏp lut thỡ h cú th li cú iu kin phm ti mi.
7
1.3.3. Cỏc bin phỏp t phỏp ỏp dng cho iu 143- Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm
h hng ti sn
Ngi phm ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn s b ỏp dng cỏc bin
phỏp t phỏp c th sau:
- Tch thu vt trc tip liờn quan n ti phm.
- Sa cha hoc bi thng thit hi do hnh vi phm ti gõy ra nhm khụi phc hin
trng ban u ca ti sn b c ý lm h hng hoc bi thng nhm bự p cho ngi b hi
v nhng thit hi do hnh vi hy hoi hoc hnh vi lm h hng gõy ra.
- Bin phỏp bt buc cha bnh.
1.4. Phõn bit Ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn vi mt s ti danh khỏc
c quy nh trong BLHS 1999
1.4.1. Ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn (iu 143 BLHS) vi ti vụ ý gõy
thit hi nghiờm trng n ti sn (iu 145 BLHS)
1.4.2. Ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn (iu 143 BLHS) vi Ti hy hoi
ngun li thy sn (iu 188 BLHS)
1.4.3. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn (iu 143 BLHS) v Ti hy
hoi rng (iu 189 BLHS)
1.4.4. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn (iu 143 BLHS) v Ti phỏ
hy cụng trỡnh, phng tin quan trng v an ninh quc gia (iu 231 BLHS)
1.4.5. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn (iu 143 BLHS) v Ti hy
hoi v khớ quõn dng, phng tin k thut quõn s (iu 334 BLHS)
1.4.6. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn theo iu 143 BLHS trong
mi quan h vi mt s ti danh thng gp
Thc tin u tranh phũng chng ti phm hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
cho thy nhiu trng hp ngi phm ti khụng ch thc hin hnh vi cu thnh ti hy hoi ti
sn hoc c ý lm h hng ti sn theo iu 143 m cũn thc hin nhng hnh vi khỏc cu thnh
nhng ti phm khỏc (Vớ d nh C ý gõy thng tớch theo iu 104; chng ngi thi hnh
cụng v theo iu 257; gõy ri trt t cụng cng theo iu 245 BLHS 1999)
Trong nhng trng hp tng t xỏc nh c trỏch nhim hỡnh s ca ngi thc
hin hnh vi nguy him cho xó hi cú phi l ti phm hay khụng, nu phm ti thỡ phi xỏc
nh ti danh c th. V nguyờn tc nu mt hnh vi ch phi chu TNHS i vi mt ti
danh, vỡ vy nu hnh vi phm ti cỏc yu t cu thnh ti phm no thỡ nh ti danh theo
iu lut c quy nh, nu ngi phm ti thc hin nhiu hnh vi phm ti thỡ mi mt
hnh vi phm ti yu t CTTP no thỡ nh ti danh cho ti phm ú.
1.5. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn trong BLHS ca mt s quc
gia.
- Lut hỡnh s ca Liờn bang Nga.
- B lut hỡnh s Malayxia:
- Phỏp lut hỡnh s CHND Trung Hoa 1997 sa i, b sung nm 2005
ỏnh giỏ chung sau khi xem xột nhng quy nh ca phỏp lut hỡnh s mt s nc v
hnh vi hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cho thy: di gúc nhn thc riờng,
BLHS ca mi nc li cú nhng quy nh khỏc nhau v ni dung ca hnh vi hy hoi ti
8
sn hoc c ý lm h hng ti sn, trờn c s ú cú quy nh v hỡnh pht tng ng mc
nguy him cho xó hi ca ngi phm ti. BLHS cỏc nc trờn u khụng cú quy nh v
nh lng ti sn b hy hoi hoc b lm h hng trong ni dung iu lut, vic quy nh
mc nh lng c th i vi ti danh ny s c cỏc vn bn di lut quy nh ỏp
dng thng nht. V phn hỡnh pht, hu ht cỏc nc trờn quy nh mc hỡnh pht i vi ti
danh ny khụng quỏ nng nh iu 143 BLHS Vit Nam.
Túm li, ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn theo iu 143 BLHS 1999 bao
gm hai hnh vi phm ti: ti hy hoi ti sn v ti c ý lm h hng ti sn. Khỏch th ca
ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn l ti sn thụng thng tr nhng trng
hp ti sn ú c quy nh l khỏch th ca ti phm khỏc, ti hy hoi ti sn hoc c ý
lm h hng ti sn khụng xõm phm n quan h nhõn thõn m ch xõm phm n quan h
s hu. Ti phm c thc hin bng hnh vi hy hoi hoc lm h hng ti sn, xõm
phm trc tip n quyn s hu ca cụng dõn, tp th, Nh nc. Ch th ca ti phm l
ch th thng. Hu qu ca ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn l yu t bt
buc cu thnh ti phm.
Chng 2
THC TIN P DNG TI HY HOI TI SN HOC
C í LM H HNG TI SN V MT S KIN NGH
2.1. Thc tin ỏp dng iu 143 - Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
trong nm nm (2004-2008)
Bng 2.1 s cung cp s liu xột x ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
cựng mt s ti phm khỏc trong Chng s hu, trờn c s s liu xột x tng ỏn thuc
chng s hu v tng ỏn xột x c nm. Nu cn c s liu xột x cỏc ti xõm phm s hu
núi chung thỡ ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn iu 143 BLHS chim mt t
l khụng ỏng k (trong 5 nm Tũa ỏn xột x 4538 v, chim 3.88% trong tng s ỏn thuc
chng xõm phm s hu v ch chim 1.68% trong tng s ỏn xột x trong c nc).
Bng 2.1: mt s ti danh ó xột x trong giai on 2004-2008
Xột
x
2004 2005 2006 2007 2008
iu V B cỏo V B cỏo V B cỏo V B cỏo V B cỏo
133 1905 4469 1586 3997 1979 5080 1896 4852 1850 4645
135 576 1105 541 916 611 1060 543 1006 501 928
136 1554 2617 1450 2402 2197 3800 2326 4055 2528 4339
138 12949 19253 13767 20877 16043 24628 15416 23771 17810 27520
139 1676 2279 1527 1970 1794 2360 1758 2417 1672 2267
140 1066 1203 1007 1151 1168 1343 1088 1244 1010 1161
141 19 22 15 17 24 30 13 17 27 39
142 1 5 1 1 1 1 0 0 4 5
143 649 1016 695 1112 907 1601 1149 2029 1138 2003
144 4 6 7 12 5 6 5 6 4 6
9
145 6 7 7 7 0 1 7 7 2 2
Ch
ng
S
hu
20504 32141 20683 32592 24826 40051 24278 39547 26615 43087
Tng
ỏn
c
nm
48974 76562 48859 77810 55766 90507 56542 94292 59829
10125
8
(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
Bng 2.2. Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn trong cỏc giai on iu tra -
truy t - xột x t 2004-2008
i
u
14
3
2004 2005 2006 2007 2008
K
h
i
t
Tr
uy
t
Xộ
t
x
K
h
i
t
Tr
uy
t
Xộ
t
x
K
h
i
t
Tr
uy
t
Xộ
t
x
K
h
i
t
Tr
uy
t
Xộ
t
x
K
h
i
t
Tr
uy
t
Xộ
t
x
V
73
5
64
9
64
9
85
6
73
3
69
5
11
83
94
0
90
7
13
01
11
65
11
49
14
54
11
69
11
38
B
ca
n/
B
cỏ
o
11
08
10
16
10
16
13
34
12
36
11
12
19
04
16
39
16
01
19
62
20
80
20
29
21
37
20
73
20
03
(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu v ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn trờn hai
phng din lý lun v thc tin, v phng din thc tin tụi nhn thy dự trờn tng s ỏn
cỏc ti xõm phm s hu, ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn chim t l khụng
ỏng k 3,87%, nhng loi ti phm ny cú xu hng gia tng c v s v cng nh s b can,
b cỏo b khi t, truy t, xột x hng nm. S b cỏo b xột x qua 5 nm qua tng lờn v s
lng nu nm 2004 ch cú 1.016 b cỏo b xột x thỡ nm 2008 s xột x l 2003 b cỏo, tng
197,1%.
S b cỏo b xột x v ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn tng rt nhanh,
ly mc ỏn xột x nm 2004 ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn iu 143
BLHS l 100%, theo ú tớnh t l ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn qua cỏc
nm 2004-2008 thy t l ỏn tng rt nhanh. Nu nm 2005 lng ỏn ny ch tng 7,1% so vi
nm 2004, thỡ nm 2006 t l ny tng 39,8% v nm 2007 tng 77%, nm 2008 tng 75.3 %
(nhng gim 1,7% so vi nm 2007). Bng s liu 2.3 v Biu 2.1 s chng minh nhn
nh trờn:
Bng 2.3: Tng s ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
ó xột x t 2004-2008
Xột
Nm 2004 Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
10
x
iu V
B
cỏo
V
B
cỏo
V
B
cỏo
V
B
cỏo
V
B
cỏo
143 649
101
6
695
111
2
907
160
1
114
9
202
9
113
8
200
3
T
l%
100
107.
1

139.
8

177.
0

175.
3

(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
Bng 2.4: Cỏc ti xõm phm s hu khụng cú mc ớch t li
Xột
x
Nm 2004 Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
iu V
B
cỏo
V
B
cỏo
V
B
cỏo
V
B
cỏo
V
B
cỏo
143 649 1016 695 1112 907 1601 1149 2029 1138 2003
144 4 6 7 12 5 6 5 6 4 6
145 6 7 7 7 0 1 7 7 2 2
Tng 679 1056 725 1149 937 1639 1174 2059 1175 2055
(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
Bng 2.4 cỏc ti xõm phm s hu khụng cú mc ớch t li cho thy s liu ó xột x t
nm 2004-2008 (gm 3 ti danh: iu 143 Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti
sn; iu 144 Ti thiu trỏch nhim gõy thit hi nghiờm trng n ti sn ca Nh nc v
iu 145 Ti vụ ý gõy thit hi nghiờm trng n ti sn). Khi nghiờn cu s liu ỏn hy hoi
ti sn hoc c ý lm h hng ti sn iu 143 BLHS trong nhúm cỏc ti xõm phm s hu
khụng mc ớch t li, ta thy iu 143 BLHS chim a s trong tng s nhúm ti. Cỏc ti
thuc iu 144 v iu 145 b xột x chim s lng rt nh, s b cỏo b xột x cng khụng
cao.
Bờn cnh vic phõn tớch s liu ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn theo
iu 143 BLHS trong c nc qua cỏc nm, tỏc gi cng mun phõn tớch s liu ỏn hy hoi
ti sn hoc c ý lm h hng ti sn ó xột x mt s tnh trong c nc (H Ni, TP.H
Chớ Minh, Lai chõu, Ngh An, Bn Tre) t nm 2004 n nm 2008.
Bng 2.5: S v ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn xột x mt s a
phng t 2004-2008 (n v tớnh: v ỏn)
Nm H Ni TP HCM Lai Chõu Ngh An Bn Tre
2004 17 38 1 19 11
2005 18 34 4 19 11
2006 23 49 3 22 11
2007 21 78 5 30 19
2008 59 69 6 38 21
(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
11
ỏnh giỏ chung xu hng ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cỏc tnh
qua cỏc nm l cú xu hng gia tng.
Nguyờn nhõn dn n tỡnh hỡnh ti phm hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
cú din bin phc tp vi xu hng tng mnh trong thi gian gn õy cú th lý gii mt s
khớa cnh sau:
Th nht, vi mc nh lng giỏ tr ti sn b xõm hi l 500.000 ng theo quy nh ti
iu 143 BLHS 1999, thỡ hnh vi hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn ca ngi
khỏc trờn thc t xy ra rt nhiu, bn thõn cỏc c quan chc nng cng khụng th bit c
ht cỏc thụng tin v hnh vi phm ti nu khụng cú tin bỏo t giỏc ti phm ca ngi dõn.
Thc t cú rt nhiu trng hp hnh vi phm ti c thc hin nhiu ln m mi ln giỏ tr
ti sn khụng nh lng, hoc trong trng hp gia cỏc bờn khụng tin hnh hũa gii
c c quan chc nng mi tin hnh khi t.
Th hai, t l ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn gia tng cng phn ỏnh
tớnh manh ng, cụn ca mt nhúm i tng khi xy ra mõu thun gia cỏc bờn.
Th ba, thc t cng cú rt nhiu trng hp do nhn thc v phỏp lut cũn hn ch cỏc
i tng thc hin hnh vi nguy him cho xó hi m khụng bit mỡnh ó phm ti, ch n
khi c quan chc nng vo cuc h mi nhn thc c li ca mỡnh.
- V phớa ngi dõn hin nay ó cú nhng nhn thc v phỏp lut, rt nhiu trng hp
khi s vic xy ra, phớa b hi ó yờu cu c quan chc nng bo v quyn li chớnh ỏng cho
bn thõn, rt nhiu v ỏn c khi t nh cú tin bỏo t giỏc ti phm, õy cng l mt
nguyờn nhõn gia tng lng ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn.
2.2 Thc tin ỏp dng hỡnh pht ca ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti
sn ca Tũa ỏn trong 5 nm qua (2004-2008)
Trong 5 nm t 2004-2008, tng s b cỏo b xột x theo iu 143 BLHS 1999 cú 7.761
b cỏo. Cn c vo cỏc tỡnh tit ca tng v ỏn c th, tớnh cht nguy him ca hnh vi phm
ti, nhõn thõn ngi phm ti Tũa ỏn c quan duy nht i din cho Nh nc thc hin chc
nng xột x s ỏp dng hỡnh pht i vi ngi phm ti, m bo xột x ỳng ngi, ỳng
ti. Bng 2.6 s phõn tớch s liu cỏc hỡnh pht (hỡnh pht chớnh v hỡnh pht b sung) m tũa
ỏn ó ỏp dng trong xột x trong thi gian 2004-2008.
Bng 2.6: Hỡnh pht ỏp dng cho iu 143 BLHS

Hỡnh pht chớnh Hỡnh pht b sung
Ci to
khụng
giam gi
Tự cú
thi hn
Chung
thõn
Pht tin
Cm hnh
ngh, lm
cụng vic
nht nh
2004 22 977 0 15 0
2005 37 1075 0 11 0
2006 36 1556 0 9 2
2007 45 1987 0 0 10
2008 42 1951 0 1 5
(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
12
Trờn c s s liu cỏc hỡnh pht c ỏp dng cho ngi phm ti hy hoi ti sn hoc
c ý lm h hng ti sn iu 143 BLHS ta nhn thy hỡnh pht c s dng nhiu nht vn
l tự cú thi hn. Hỡnh pht tự chung thõn trong 5 nm gn õy cha c Tũa ỏn ỏp dng cho
v ỏn hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn no. Hỡnh pht ci to khụng giam gi
cng c ỏp dng rt ớt. Cỏc hỡnh pht b sung c ỏp dng nhỡn chung khụng ỏng k.
2.3. Nhng khú khn vng mc khi gii quyt nhng v ỏn hy hoi ti sn hoc c
ý lm h hng ti sn theo iu 143 B lut Hỡnh s
Thụng qua cỏc s liu v ỏn b xột x phỳc thm, giỏm c thm, tỏi thm trờn thc t
chỳng ta ỏnh giỏ c phn no nhng khú khn vng mc trờn thc t xung quanh nhng
quy nh ti iu 143 BLHS.
Trong nhng nm qua s v ỏn cú khỏng cỏo, khỏng ngh xột x phỳc thm cng chim
mt t l tng i ln trong 5 nm cú 1001 v/1596 b cỏo xột x phỳc thm trờn tng s
4538 v/7761 b cỏo xột x s thm (bng 2.7). Thụng thng ú l nhng v ỏn phc tp m
vic xỏc nh ti danh hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cho cỏc i tng phm
ti cú nhng quan im khỏc nhau. Mc dự vy, qua bng s liu ta thy lng ỏn hy hoi ti
sn hoc c ý lm h hng ti sn b giỏm c thm, tỏi thm hng nm khụng ỏng k (t
2004-2008 cú 18 v/26 b cỏo b xột x giỏm c thm, tỏi thm).
Bng 2.7: ỏn xột x s thm, phỳc thm, giỏm c thm, tỏi thm
Nm
S thm Phỳc thm
Giỏm c thm,
tỏi thm
V B cỏo V B cỏo V B cỏo
2004 649 1016 168 251 4 4
2005 695 1112 171 259 1 4
2006 907 1601 179 319 2 2
2007 1149 2029 261 412 7 9
2008 1138 2003 222 355 4 6
(Ngun s liu ca Cc Thng kờ ti phm - VKSNDTC).
Nu ch xột v bn cht ca loi ti xõm phm s hu khụng cú mc ớch chim ot, thỡ
ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn l ti phm cú cu thnh vt cht, hnh vi
phm ti v c bn l n gin, thng rừ v hnh vi nh vỡ t thự m p phỏ, lm hng
ca ngi khỏc Tuy nhiờn vic xỏc nh ti danh trong nhiu trng hp khụng h n
gin. Vớ d mc nh lng ca iu 143 l ti sn b thit hi l t 2.000.000, vy nu
trng hp ng phm thỡ vic xỏc nh trỏch nhim hỡnh s i vi ti sn b hy hoi hoc
b c ý lm h hng vi cỏc trng hp ngi thc hnh, ngi xỳi gic, ngi giỳp sc
khụng h n gin. Cú nhiu v ỏn c xột x nhiu ln vn gõy nhiu tranh cói.
- Vn th hai l vic nh giỏ ti sn. Vic nh giỏ ti sn b hy hoi hoc b c ý
lm h hng v nguyờn tc l xỏc nh giỏ tr ti sn theo giỏ th trng ti thi im ti sn b
hy hoi hoc b c ý lm h hng. Tuy nhiờn, thc t cú nhiu trng hp mõu thun gia
cỏc bờn din ra nhiu ln nhng c quan chc nng khụng nm c, ch n khi bờn b hi
cú n t cỏo, c quan iu tra mi vo cuc, vy thit hi qua cỏc ln b xõm phm rt khú
xỏc nh vỡ mi thi im giỏ th trng s cú nhng bin ng v vic nh giỏ giỏ tr ca ti
sn ó b hy hoi hoc b c ý lm h hng trong nhng ln trc ú l rt khú khn.
13
Hoc vic xỏc nh quyn s hu cng khụng h n gin nu ti sn ú ang cú tranh
chp gia b hi v ngi thc hin hnh vi nguy him cho xó hi.
- Vn nh ti danh i vi cỏc trng hp thc t khi ỏp dng ti hy hoi ti sn
hoc c ý lm h hng ti sn theo iu 143 BLHS 1999.
Thc tin cho thy cỏc v ỏn hỡnh s núi chung v cỏc v ỏn liờn quan n ti hy hoi ti
sn hoc c ý lm h hng ti sn theo iu 143 BLHS cho thy trong thc t cỏc c quan
tin hnh t tng cũn gp phi nhiu khú khn, vng mc trong vic nh ti danh, c bit
i vi nhng v ỏn m hnh vi phm ti ca b can, b cỏo khụng th hin rừ cỏc yu t cu
thnh ti phm. i vi nhng v ỏn ny, ũi hi nhng c quan tin hnh t tng phi cú
trỡnh lý lun c bn v vng chc trờn c s ỏnh giỏ, phõn tớch, tng hp tng yu t ca
v ỏn, ỏp dng cỏc vn bn phỏp lut liờn quan mt cỏch chớnh xỏc thỡ mi nh ti danh
ỳng.
2.4. Mt vi kin ngh xung quanh cỏc quy nh liờn quan n iu 143 B lut Hỡnh s
Qua nghiờn cu quy nh ca BLHS hin hnh ti iu 143 BLHS, tụi thy cng cũn tn
ti mt s bt cp sau:
- Nhng vn liờn quan n quy nh ca B Lut hỡnh s gõy khú khn, vng mc
trong quỏ trỡnh thc hin:
Cỏc khỏi nim gõy hu qu nghiờm trng, gõy hu qu rt nghiờm trng, gõy hu qu c
bit nghiờm trng c quy nh cỏc tỡnh tit nh khung ti cỏc iu lut trong ú cú iu
143 BLHS dự ó cú vn bn hng dn ti Thụng t liờn tch s 02/2001/TTLT-TANDTC-
VKSDTC-BCA-BTP nhng vic hng dn v gii thớch v cỏc khỏi nim ny trong tng th
cỏc ti phm núi chung l cha thng nht (vớ d: cựng cỏc khỏi nim ny i vi nhúm ti
phm khỏc li cú hng dn riờng, Vớ d Ngh quyt 02/2003 ca Hi ng thm phỏn
TANDTC hng dn) iu ny to nờn s khụng ng b trong vic ỏp dng phỏp lut. Nh
lm lut nờn xõy dng mt h thng vn bn hng dn trong ú cỏc khỏi nim cn thng
nht.
Thc t ỏp dng phỏp lut ca cỏc c quan chc nng cng cú s khụng ng nht, iu
ny thng xy ra cỏc a phng khỏc nhau. Cựng mt dng hnh vi phm ti nhng cỏc
a phng cú s vn dng, ỏp dng phỏp lut quyt nh hỡnh pht khỏc nhau. Nhng trng
hp nh trờn rt ph bin trong thc tin ỏp dng ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng
ti sn theo iu 143 BLHS núi riờng v cỏc ti phm c th khỏc trong BLHS núi chung.
- Vn nh lng giỏ tr ti sn b hy hoi hoc c ý lm h hng
Ti sn b hy hoi hoc c ý lm h hng phi l ti sn thuc s hu ca ngi khỏc,
nu l ti sn thuc s hu ngi thc hin hnh vi hy hoi hoc hnh vi c ý lm h hng
thỡ khụng phm ti.
Trờn th gii phỏp lut hỡnh s mt s nc khụng quy nh v nh lng ti sn. Nh
BLHS Liờn bang Nga, BLHS Trung Quc Tuy nhiờn cú mt iu chc chn l vic ỏp dng
cỏc quy nh ny bao gi cng phi cú nhng vn bn hng dn di lut quy nh c th,
s dng cỏch ny thỡ s cú u im l khụng cn sa i cỏc quy nh c th trong lut hỡnh
s, cỏc vn bn hng dn s cú nhng quy nh ỏp dng cho tng thi k, nh vy s gi
vng c tớnh n nh ca BLHS. Vic khụng quy nh nh lng giỏ tr ti sn b hy hoi
ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cng ũi hi vic xõy dng mt h thng c quan t
14
phỏp vng mnh, cú trỡnh , cú o c v tht s cụng tõm, vỡ ch cú vy mi m bo vic
iu tra, truy t, xột x c cụng bng.
Cho n thi im ny thỡ vic nh lng ti sn l rt cn thit cho hot ng ỏp dng
phỏp lut, cú ý ngha quan trng, gúp phn bo m thng nht trong ỏp dng phỏp lut, trỏnh
tựy tin trong x lý ti phmGiỏ tr ti sn b xõm hi chớnh l mt cn c xỏc nh
TNHS ca ngi thc hin hnh vi nguy him cho xó hi, i vi nhng trng hp giỏ tr ti
sn thp hn mc quy nh thỡ ngi thc hin hnh vi nguy him cho xó hi s b x lý hnh
chớnh theo quy nh ca phỏp lut v x pht vi phm hnh chớnh. BLHS 1999 cng quy nh
rt rừ rng nhng trng hp phm ti di mc nh lng nhng vn b truy cu TNHS.
Túm li, khi nghiờn cu v tỡnh hỡnh ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn
iu 143 BLHS, tụi thy nh lm lut nờn xõy dng mt h thng vn bn hng dn, trong
ú cỏc khỏi nim cn thng nht gia ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn núi
riờng v ti phm khỏc núi chung. Bờn cnh ú, ti phm xy ra trong thc tin luụn a dng
v vic nhn thc v ỏp dng phỏp lut ca cỏc c quan chc nng cng ph thuc rt nhiu
v nng lc, trỡnh ca cỏn b lm cụng tỏc phỏp lut, vỡ vy Nh nc cng cn quan tõm
u t xõy dng, hon thin h thng cỏn b t phỏp vng mnh.
- V phn hỡnh pht:
Qua i chiu vi phỏp lut ca Nga, Trung Quctụi thy lut ca nhng nc ny quy
nh hỡnh pht i vi ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn khụng nghiờm khc
bng phỏp lut Vit Nam. Thc t hỡnh pht tự chung thõn cng khụng c ỏp dng trong
thi gian va qua, vỡ vy theo kin ngh ca cỏ nhõn, nh lm lut nờn b hỡnh pht tự chung
thõn v gim hỡnh pht tự cú thi hn xung 15 nm trong h thng hỡnh pht ca iu 143
BLHS.

KT LUN
Qua nghiờn cu di gúc phỏp lý hỡnh s hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti
sn trờn a bn c nc, bc u lun vn ó c gng lm sỏng t mt s vn lý lun v
thc tin trong quỏ trỡnh nh ti danh i vi iu 143 B lut Hỡnh s. Kt qu m tỏc gi
t c cho phộp i n mt s kt lun chung di õy:
Ti hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn quy nh ti iu 143 B lut Hỡnh s 1999 l
mt trong 13 iu thuc chng cỏc ti xõm phm s hu, nờn cú cỏc du hiu cu thnh ti
phm chung ca nhúm ti phm xõm phm s hu, nh cỏc du hiu v ch th, chỳng bao
gm nhng hnh vi nguy him cho xó hi c quy nh trong B lut Hỡnh s, do ngi cú
nng lc trỏch nhim hỡnh s thc hin do li ca ti phm, xõm phm n quan h s hu
ca c quan, t chc v ca cụng dõn; khỏch th b xõm hi l cỏc quan h s hu ca c
quan, t chc v ca cụng dõn. V bn cht, hy hoi hoc c ý lm h hng ti sn l hnh vi
lm cho ti sn b mt giỏ tr s dng hoc lm gim ỏng k giỏ tr s dng ca ti sn. Ti
hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cú cu thnh ti phm vt cht, hu qu xy ra
phi cú mi quan h nhõn qu vi hnh vi phm ti.
Ti hy hoi ti sn hoc c ý lm h hng ti sn cú 4 khung hỡnh pht quy nh tng
cp ti tng ng vi tớnh cht v mc nguy him cho xó hi m hnh vi phm ti gõy
ra: ti ớt nghiờm trng vi khung hỡnh pht cao nht l ba nm, ti nghiờm trng vi khung

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét