Thứ Năm, 23 tháng 1, 2014

Hệ thống truyền động thủy khí - Chương 8

Chơng 8: hệ thống điều khiển khí nén và điện
khí nén
8.1. hệ thống điều khiển khí nén
8.1.1. Biểu đồ trạng thái
+/ Biểu đồ trạng thái biểu diễn trạng thái các phần tử trong mạch, mối liên giữa các
phần tử và trình tự chuyển mạch của các phần tử.
+/ Trục tọa độ thẳng đứng biểu diễn trạng thái (hành trình chuyển động, áp suất,
góc quay, ), trục tọa độ nằm ngang biểu diễn các bớc thực hiện hoặc thời gian hành
trình. Hành trình làm việc đợc chia thành các bớc, sự thay đổi trạng thái trong các
bớc đợc biểu diễn bằng đờng đậm, sự liên kết các tín hiệu đợc biểu diễn bằng
đờng nét mảnh và chiều tác động biểu diễn bằng mũi tên.
+/ Xilanh đi ra ký hiệu dấu (+), lùi về ký hiệu (-).
+/ Các phần tử điều khiển ký hiệu vị trí 0 và vị trí 1 (hoặc a, b).
+/ Một số ký hiệu biểu diễn biểu đồ trạng thái:

p
Phần tử tín hiệu
tác động bằng cơ

Phần tử áp suất


t

Liên kết OR
Phần tử thời gian



Liện kết AND
Tín hiệu rẽ nhánh


8.1.2. Các phơng pháp điều khiển
Bao gồm các phơng pháp sau
+/ Điều khiển bằng tay: điều khiển trực tiếp và điều khiển gián tiếp
+/ Điều khiển theo thời gian
+/ Điều khiển theo hành trình
+/ Điều khiển theo tầng
+/ Điều khiển theo nhịp.
a. Điều khiển bằng tay
+/ Điều khiển trực tiếp






108

-
+
1.0
1.2
P
0
1
A
R
P
0
1
1.1
X
R
A












Biểu đồ trạng thái










+/ Điều khiển gián tiếp
Trạng thái
Ký hiệu Tên gọi Vị trí
1 2 3 4 5 6
1.0
Xilanh một
chiều
(+)
(-)

1.2
Van đảo
chiều 3/2
1
0

1.1 Nút ấn 3/2
1
0

A
R
P
0
1
A
R
P
0
1
1.0
+
-
P
0
1
R
A
1.2
Y
1.1
1.3
X














Biểu đồ trạng thái

109












b. Điều khiển theo thời gian















Biểu đồ trạng thái











Trạng thái
Ký hiệu Tên gọi Vị trí
1 2 3 4 5 6
1.0
Xilanh một
chiều
(+)
(-)


1.3
Van đảo
chiều 3/2
1
0

1.2 Nút ấn 3/2
1
0

1.1 Nút ấn 3/2
1
0




Trạng thái
Ký hiệu Tên gọi Vị trí
1 2 3 4 5 6
1.0
Xilanh hai
chiều
(+)
(-)


1.3
Van đảo
chiều 5/2
1
0

1.2
Phần tử thời
gian
1
0

1.1 Nút ấn 3/2
1
0




A
R
P
0
1
X
A
R
P
0
1
1.0
+
-
P
0
1.3
Y
R
S
A
B
1
1.2
t
X
1.1

110
Điều khiển theo thời gian có chu kỳ tự động

1.0




















Biểu đồ trạng thái














Trạng thái
Ký hiệu Tên gọi
Vị
trí
1 2 3 4 5 6 7
1.0
Xilanh hai
chiều
(+)
(-)




1.4
Van đảo
chiều 5/2
1
0

1.3
Phần tử
thời gian
1
0

1.2
Phần tử
thời gian
1
0




1.1 Nút ấn 3/2
1
0




P
0
X
1.4
Y
R
S
A
B
1
A
R
P
0
1
X
1.3
A
R
P
0
1
X
1.2
A
R
P
0
1
1.1




111
c. Điều khiển theo hành trình























Biểu đồ trạng thái














Trạng thái
Ký hiệu Tên gọi
Vị
trí
1 2 3 4 5 6 7
1.0
Xilanh hai
chiều
(+)
(-)


1.4
Van đảo
chiều 5/2
1
0

1.3
Công tắc hành
trình 3/2
1
0

1.2
Công tắc hành
trình 3/2
1
0




1.1 Nút ấn 3/2
1
0





A
R
P
0
1
1.2
1.0
P
0
X
1.4
Y
R
S
A
B
1
A
R
P
0
1
1.3
A
R
P
0
1
1.1
1.2 1.3




112
d. Điều khiển theo tầng
+/ Mạch điều khiển 2 tầng
e
1
, e
2
là tín hiệu điều khiển vào
a
1
, a
2
là tín hiệu điều khiển ra
Khi tầng I có khí nén, thì tầng II sẽ không có khí
II
I
e
2
e
1
a
2
a
1
Tầng
nén và ngợc lại.



+/ Mạch điều khiển 3 tầng
e
1
, e
2
, e
3
là tín hiệu điều khiển vào
a
1
, a
2
, a
3
là tín hiệu điều khiển ra

Khi tầng I có khí thì tầng II và III không
có khí, nghĩa là khi 1 tầng có khí thì 2 tầng còn lại
Tầng
a
1
a
2
e
1
e
4
I
II
III
a
3
e
2
IV
e
3
a
4
Tầng
a
1
a
2
e
1
e
3
I
II
e
2
a
3
III
không có khí.





+/ Mạch điều khiển 4 tầng



















113
Ví dụ:

























Biểu đồ trạng thái








Trạng thái
Tên gọi Vị trí
1 2 3 4 5 6 7
Xilanh A
(+)
(-)

Xilanh B
(+)
(-)

A
S
1
S
2
P
0
1.2
1
1.1
S
0
0
1
0
1
S
3
0
1
B
P
0
1.3
1
0
1
S
4
0
1
S
1
S
4
S
3
S
1
S
2
S
2
S
4
S
3






114
e. Điều khiển theo nhịp
OR
0
Y
n
1.1
O
n
1
0
1
Y
n+1
A
1.2
AND
X
n
P
Z
n
L
P
Z
n+1
L















Mạch logic của chuổi điều khiển theo nhịp












S

R


S R
&
1
A
2

S R
2
&
A
3

S R
43
&
X
4
A
4
&
X
3
X
2
A
1
Z
n
Y
n
X
1
Y
n+1
Z
n+1

Biểu diễn đơn giản chuổi điều khiển theo nhịp

431 2
L
P
Y
n
L
P
Y
n+1
A
4
A
3
A
2
A
1
X
4
X
3
X
2
X
1




Z
n
Z
n+1






115
Ví dụ:































Biểu đồ trạng thái





Trạng thái
Tên gọi Vị trí
1 2 3 4 5 6 7
Xilanh A
(+)
(-)

Xilanh B
(+)
(-)

X
1
X
2
X
3
X
4
A
1
A
2
A
3
A
4
Y
n+1
P
Z
n+1
L
Y
n
P
Z
n
L
1 2 3 4
A
S
1
S
2
P
0
1
B
P
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
S
4
S
3
S
1
S
2
S
4
S
3

116
8.2. hệ thống điều khiển điện khí nén
8.2.1. Các phần tử điện
a. Nút ấn thờng mở




b. Nút ấn thờng đóng




c. Tiếp điểm thờng mở



d. Tiếp điểm thờng đóng



e. Rơle
+/ Rơle điều khiển



+/ Rơle thời gian tác động muộn



+/ Rơle thời gian nhả muộn




f. Nam châm điện của van



g. Đèn báo hiệu

SR
SA

117
8.2.2. Mạch điều khiển khí nén
a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì
+/ Mạch khí nén










+/ Biểu đồ trạng thái

-
+
P
0
1.1
R
S
A
B
1
Y
5
BA
1.0


Trạng thái
Tên gọi Vị trí
1 2 3 4
Xilanh
1.0
(+)
(-)









+/ Mạch điện điều khiển


(+)
A
1
K
2
Xilanh lùi về
Xilanh đi tới
A
2
H
3
(
-
)
Y
5
K
2
Tiếp điểm tự
duy trì
K
2
S
1
S
2
1 2 3 4
















118
b. Mạch điều khiển có rơle thời gian tác động chậm
+/ Mạch khí nén










+/ Biểu đồ trạng thái
-
+
P
0
1.1
R
S
A
B
1
Y
6
AB
S
2
1.0

Trạng thái
Tên gọi Vị trí
1 2 3 4
Xilanh 1.0
(+)
(-)

Van đ/k
5/2
1
0


Ctắc hành
trình S
2
1
0


Rơle thời
gian K
2
1
0


t















+/ Mạch điện điều khiển



Y
6
K
4
A
1
K
2
S
2
H
3
A
2
Xilanh đi tới
Xilanh lùi về
K
2
S
4
K
4
A
2
A
1
H
5
K
4
(+)
(
-
)
1 2 3 4 5 6










119
c. Mạch điều khiển theo nhịp có 2 xilanh khí nén

S
1
S
2
Y
1
Y
2
S
3

S
4








Xilanh
A
+
B
+
B
-
A
-
KT
Công tắc hành trình
S
5
S
2
S
4
S
3
S
1
Nam châm điện
Y
1
Y
2
0 0

Mạch điện điều khiển











K
1
S
5
(
-
)
(+)
Y
1
S
2
K
2
SET quy trình
trở về vị trí
ban đầu
K
3
K
2
Y
2
K
5
K
4
K
3
K
2
SET
K
4
K
1
S
1
K
4
K
4
K
3
S
3
S
4
K
1
K
5
S
1















120

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét