Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Chương 2 pptx


Cácloạilãisuất
Cácloạilãisuất





Lãi suất kép
Lãi suất kép
Số tiền lãi đ ợc tính trên cơ sở số tiền gốc ban
Số tiền lãi đ ợc tính trên cơ sở số tiền gốc ban
đầu gộp với số tiền lãi luỹ kế tr ớc đó.
đầu gộp với số tiền lãi luỹ kế tr ớc đó.



Lãisuấtđơn
Lãisuấtđơn
Sốtiềnlãichỉđợctínhtrênsốvốn
gốcbanđầuvớitỷlệlãisuấtvàsốkỳ
tínhlãichotrớc.

Côngthứcxácđịnhlãi
Côngthứcxácđịnhlãi
suấtđơn
suấtđơn
Công thức
Công thức
SI
SI
=
=
P
P
0
0
(
(
i
i
)(
)(
n
n
)
)
SI
SI
: Số tiền lãi nhận đ ợc (Simple Interest)
: Số tiền lãi nhận đ ợc (Simple Interest)
P
P
0
0
: Vốn gốc ban đầu (t=0)
: Vốn gốc ban đầu (t=0)
i
i
:
:
Tỷ lệ lãi suất
Tỷ lệ lãi suất
n
n
:
:
Số thời kỳ tính lãi
Số thời kỳ tính lãi


SI
SI
=
=
P
P
0
0
(
(
i
i
)(n)
)(n)
=
=
$1,000
$1,000
(
(
.07
.07
)(2)
)(2)
=
=
$140
$140
Vídụtínhlãisuấtđơn
Vídụtínhlãisuấtđơn

Giả sử bạn gửi số tiền là
Giả sử bạn gửi số tiền là
$1,000
$1,000
vào ngân hàng
vào ngân hàng
và đ ợc h ởng lãi suất đơn là
và đ ợc h ởng lãi suất đơn là
7%
7%
với thời hạn 2
với thời hạn 2
năm.
năm.
Số tiền lãi nhận đ ợc vào cuối năm thứ 2 là
Số tiền lãi nhận đ ợc vào cuối năm thứ 2 là
bao nhiêu?
bao nhiêu?

FV
FV


=
=
P
P
0
0
+
+
SI
SI
=
=
$1,000
$1,000


+
+
$140
$140
=
=


$1,140
$1,140

Giá trị t ơng lai
Giá trị t ơng lai
là giá trị tại thời điểm t ơng lai
là giá trị tại thời điểm t ơng lai
của một số tiền hiện tại hoặc của một chuỗi
của một số tiền hiện tại hoặc của một chuỗi
tiền đ ợc xác định với một tỷ lệ lãi suất cho tr
tiền đ ợc xác định với một tỷ lệ lãi suất cho tr
ớc.
ớc.
Lãisuấtđơnvàgiátrịtơng
Lãisuấtđơnvàgiátrịtơng
lai(FVãFutureValue)
lai(FVãFutureValue)

Giá trị t ơng lai
Giá trị t ơng lai
(
(
FV
FV
) của món tiền gửi trên
) của món tiền gửi trên
đ ợc tính bằng:
đ ợc tính bằng:

Đó chính là
Đó chính là
$1,000
$1,000
bạn đã gửi. (Giá trị hôm
bạn đã gửi. (Giá trị hôm
nay của khoản tiền gửi)
nay của khoản tiền gửi)

Giátrịhiệntại
Giátrịhiệntại
làgiátrịtạithờiđiểm
làgiátrịtạithờiđiểm
hiệntạicủamộtsốtiềnhoặccủa
hiệntạicủamộtsốtiềnhoặccủa
mộtchuỗitiềntơnglaiđợcxácđịnh
mộtchuỗitiềntơnglaiđợcxácđịnh
vớimộttỷlệlãisuấtchotrớc.
vớimộttỷlệlãisuấtchotrớc.
Lãisuấtđơnvàgiátrịhiện
Lãisuấtđơnvàgiátrịhiện
tai(PV-PresentValue)
tai(PV-PresentValue)

Xác định
Xác định
Giá trị hiện tại (PV)
Giá trị hiện tại (PV)
trong ví dụ tr
trong ví dụ tr
ớc?
ớc?

Tạisaolạiphảighép
Tạisaolạiphảighép
lãi?
lãi?
Giá trị t ơng lai (U.S. Dollars)

Giả sử một ng ời gửi
Giả sử một ng ời gửi


$1,000
$1,000
với lãi suất
với lãi suất
ghép là
ghép là
7%,
7%,
thời hạn
thời hạn
2 years
2 years
.
.
Giátrịtơnglaicủamột
Giátrịtơnglaicủamột
khoảntiềngửi
khoảntiềngửi


0

1


2
2
$1,000
$1,000
FV
FV
2
2
7%

FV
FV
1
1


=
=
P
P
0
0


(1+
(1+
i
i
)
)
1
1


=
=
$1,000
$1,000
(1
(1
.07
.07
)
)


=
=
$1,070
$1,070
FV
FV
2
2


= FV
= FV
1
1
(1+
(1+
i
i
)
)
1
1


=
=
P
P
0
0
(1+
(1+
i
i
)(1+
)(1+
i
i
)
)
=
=
$1,000
$1,000
(1
(1
.07
.07
)(1
)(1
.07
.07
)
)
=
=
P
P
0
0


(1+
(1+
i
i
)
)
2
2
=
=
$1,000
$1,000
(1
(1
.07
.07
)
)
2
2
=
=
$1,144.90
$1,144.90


Giá trị tăng thêm $4.9 so với cách tính lãi đơn
Giá trị tăng thêm $4.9 so với cách tính lãi đơn
Công thức tính lãi
Công thức tính lãi
ghép
ghép



FV
FV
1
1


=
=
P
P
0
0
(1+
(1+
i
i
)
)
1
1
FV
FV
2
2


=
=
P
P
0
0
(1+
(1+
i
i
)
)
2
2
Công thức tổng quát:
Công thức tổng quát:
FV
FV
n
n


=
=
P
P
0
0
(1+
(1+
i
i
)
)
n
n


hay
hay
FV
FV
n
n
=
=
P
P
0
0
(
(
FVIF
FVIF
i
i
,
,
n
n
)
)
xem bảng I
xem bảng I
Côngthứctổngquátxác
Côngthứctổngquátxác
địnhFVtheolãighép
địnhFVtheolãighép
etc

FVIF
FVIF
i,n
=(1+i)^n:thừasốgíatrịtơng
laicủa1đơnvịtiềntệ.
Bảngtratàichính
Bảngtratàichính


I
I
Năm
6% 7% 8%
1 1.060 1.070 1.080
2 1.1236 1.1449 1.1664
3 1.191 1.225 1.2597
4 1.2625 1.3108 1.3605
5 1.3382 1.4026 1.4693


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét