Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
âäüng, va âáûp v tiãúng äưn cng tàng. Bỉåïc xêch âỉåüc
chn theo âiãưu kiãûn hản chãú ạp sút sinh ra trong bn lãư
v säú vng quay trong mäüt phụt ca âéa xêch phi nh hån
säú vng quay giåïi hản.
Âãø tçm bỉåïc xêch, trỉåïc hãút âënh hãû säú âiãưu kiãûn sỉí
dủng:
K = K
â
. K
A
. K
0
. K
âc
. K
b
. K
c
(TKCTM−6.6)
Trong âọ :
K
â
− l hãû säú xẹt âãún tênh cháút ca ti trng ngoi,
vç ti trng ãm nãn K
â
= 1
K
A
− Hãû säú xẹt âãún chiãưu di xêch, chn A =(30 ÷ 50)t
nãn K
A
= 1
K
0
− Hãû säú xẹt âãún cạch bäú trê bäü truưn, chn
âỉåìng näúi hai tám âéa xêch lm våïi âỉåìng nàòm ngang
mäüt gọc < 60
o
vç K
0
= 1
K
âc
− Hãû säú xẹt âãún kh nàng âiãưu chènh lỉûc càng
xêch, K
âc
= 1,1
K
b
− Hãû säú xẹt âãún âiãưu kiãûn bäi trån, bäi trån nh
git nãn K
b
= 1
K
c
− Hãû säú xẹt âãún chãú âäü lm viãûc ca bäü truưn
Bäü truưn lm viãûc 3 ca nãn K
c
= 1,45
Do âọ : K =1.1.1.1.1.1,45 = 1,45
Hãû säú ràng ca âéa xêch dáùn
893,0
28
25
Z
Z
K
1
01
Z
===
Z
01
: säú ràng âéa dáùn ca bäü truưn cå såí
Hãû säú vng quay âéa dáùn :
85,1
93,26
50
1
01
===
n
n
K
n
n
01
: säú vng quay âéa dáùn ca bäü truưn cå såí
Cäng sút tênh toạn ca bäü truưn:
N
t
= K.K
Z
.K
n
.N = 1,45×0,893×1,85×4,27
≈
10 (KW)
Chn : [N] = 11 KW
Tra bng (TKCTM−106-B6.4) ta chn âỉåüc xêch äúng con làn
mäüt dy cọ t = 38,1mm, n
o1
= 50v/ph, Z
o1
= 25 cäng sút cho
phẹp [N] = 11KW.
Bỉåïc xêch quạ låïn nãn ta chn 3 dy xêch.
Tỉì cäng thỉïc x
[ ]
N
N
t
≥
(TKCTM-107-6.10) ta cọ:
[ ]
KW
x
N
N
t
3,3
3
10
≈=≥
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 5
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
Tra bng (TKCTM−106-B6.4) ta chn âỉåüc xêch äúng con làn
ba dy cọ t = 25.4mm, n
o1
= 50v/ph, Z
o1
= 25 cäng sút cho
phẹp [N] = 3,3KW.
Våïi loải xêch ny tra bng (TKCTM−103-B6.1) ta tçm âỉåüc
cạc kêch thỉåïc ch úu ca xêch, ti trng phạ hng Q =
50000 N. Khäúi lỉåüng mäüt mẹt xêch q = 2,57 Kg.
Kiãøm tra lải theo âiãưu kiãûn :
gh1
nn
≤
(TKCTM−107-6.9)
Theo bng (TKCTM−107-B6.5) våïi bỉåïc xêch t = 25,4 mm, säú
ràng âéa dáùn Z
1
= 28, säú vng quay giåïi hản n
gh
ca âéa xêch
cọ thãø âãún 760 v/ph.
n
1
= 26,93 v/ph ; n
gh
= 770 v/ph váûy tho mn âk.
3.4. Âënh khong cạch trủc A v säú màõt xêch :
Âënh så bäü A
sb
= 30.t = 762 mm
Trỉåïc hãút ta phi tênh säú màõc xêch :
7,96
762
4,25
.
14,3.2
2845
4,25
762.2
2
4528
.
2
2
2
2
2
1221
=
−
++
+
=
−
++
+
=
A
t
ZZ
t
A
ZZ
x
π
(TKCTM−102-6.4)
Láúy x = 98
Kiãøm nghiãûm säú láưn va âáûp trong mäüt giáy :
]u[
x.15
n.Z
L
v4
u ≤==
Trong âọ :
Z v n l säú ràng v säú vng quay trong mäüt phụt ca
âéa xêch
L − chiãưu di xêch
v − váûn täúc xêch (m/s)
[u] − säú láưn va âáûp cho phẹp trong 1 giáy :
5,0
9815
93,2628
=
×
×
=
u
Theo bng (TKCTM−6.7) säú láưn va âáûp cho phẹp trong mäüt
giáy l [u] =30 cho nãn âiãưu kiãûn u ≤ [u] âỉåüc tha mn.
Tênh chênh xạc khong cạch trủc A theo màõc xêch â
chn :
π
−
−
+
−+
+
−=
2
12
2
2121
2
ZZ
8
2
ZZ
X
2
ZZ
X
4
t
A
778
14,3.2
2845
8
2
4528
98
2
4528
98
4
4,25
2
2
=
−
−
+
−+
+
−=
mm
Âãø âm bo âäü vng bçnh thỉåìng trạnh cho xêch bë càng
quạ, gim khong cạch trủc mäüt khong ∆A = 0,003A =
2,334 mm
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 6
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
Cúi cng l láúy A = 775,.666
3.5. Tênh âỉåìng kênh ca âéa xêch :
− Âỉåìng kênh vng chia ca âéa xêch dáùn :
858,226
28
180
4,25
180
1
1
===
oo
c
Sin
Z
Sin
t
d
mm
− Âỉåìng kênh vng chia ca âéa xêch bë dáùn :
364
45
180
4.25
180
2
2
≈==
oo
c
Sin
Z
Sin
t
d
mm
3.6. Tênh lỉûc tạc dủng lãn trủc :
n.t.Z
N.k.10.6
P.kR
t
7
t
=≈
(TKCTM−109-6.17)
Trong âọ :
k
t
: hãû säú xẹt âãún trng lỉåüng xêch lãn trủc, khi bäü
truưn nàòm ngang k
t
= 1,15
277,15383
93,26.4,25.28
3,3.15,1.10.6
10.6
.
7
7
===≈
ntZ
Nk
PkR
t
t
(N)
PHÁƯN III : THIÃÚT KÃÚ BÄÜ TRUƯN TRONG
A. THIÃÚT KÃÚ BÄÜ TRUƯN TRỦC VÊT :
2.1. CHN VÁÛT LIÃÛU, CẠCH CHÃÚ TẢO V NHIÃÛT LUÛN :
Bạnh vêt : Gi sỉí váûn täúc trỉåüt ca bạnh vêt v
t
= 2÷ 5
m/s nãn dng âäưng thanh nhäm b pAℵ9−4 âãø lm vnh bạnh
vêt, khn âục bàòng cạt. Tra bng (TKCTM−71-B4.4) :
σ
ch
= 170 (N/mm
2
)
σ
bk
= 400 (N/mm
2
)
Trủc vêt : chãú tảo bàòng thẹp nhiãût luûn 45 täi thãø têch
bãư màût cọ âäü ràõn HRC = 45 ÷ 50.
2.2. ÂËNH ỈÏNG SÚT CHO PHẸP
2.2.1. ỈÏng sút tiãúp xục v ỉïng sút ún cho
phẹp ca bạnh vêt:
Do ti trng khäng thay âäøi nãn N
tâ
= N
N
tâ
: säú chu k tỉång âỉång
N : säú chu k lm viãûc ca bạnh vêt
Ta cọ : N = 60×n
2
×T = 60×80,8×5,5 ×310×18 = 14,8785×10
7
(chu k)
(T-täøng säú giåì lm viãûc ca bäü truưn)
Hãû säú chu k ỉïng sút : theo (TKCTM− 71-4.5)
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 7
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
7 7
'
8
8
7
10 10
0,71
14,8785 10
N
tâ
k
N
= = =
×
(N
tâ
=N=14,8785.10
7
)
6 6
''
8
8
7
10 10
0,535
14,8785 10
N
tâ
k
N
= = =
×
ỈÏng sút tiãúp xục cho phẹp : [σ]
tx
=0,71.250 =177,5
N/mm
2
; (TKCTM−71-4.4)
[σ]
tx
=0,85.400 =340 N/mm
2
ỈÏng sút ún cho phẹp : [σ]
uo
= 0,535.115= 61,525
N/mm
2
2.2.2. Chn säú mäúi ren Z
1
ca trủc vêt v tênh säú
ràng Z
2
ca bạnh ràng vêt :
Chn säú mäúi ren ca trủc vêt : Z
1
= 3
Säú ràng ca bạnh vêt : Z
2
= i
v
×Z
1
= 12×3 = 36
Säú vng quay trủc ca bạnh vêt :
1
2 1
2
3
970 80,8
36
Z
n n
Z
= × = =
(v/ph)
2.2.3. Chn så bäü hiãûu sút, hãû säú ti trng v
tênh cäng sút trãn bạnh vêt :
Säú mäúi ren Z
1
= 3; trủc vêt dáùn âäüng, hiãûu sút så bäü
η
v
= 0,84
Cäng sút trãn trủc vêt : N
1
= 5,64 KW
Cäng sút trãn bạnh vêt : N
2
= η
v
×N
1
= 0,84×5,64 = 4,7376
KW
Âënh så bäü hãû säú ti trng K = 1,3
2.2.4. Âënh mäâun m v hãû säú âỉåìng kênh q theo
âiãưu kiãûn sỉïc bãưn tiãúp xục
Tênh
3
qm
theo cäng thỉïc :
3
2
2
2
2tx
6
3
n
N.K
Z][
10.45,1
qm
×
×σ
≥
(TKCTM−73-4.9)
2
6
3
1, 45.10 1,3.4,69
9,8
360 36 80,8
≥ × ≈
÷
×
Tra bng (TKCTM−B4.6) : m = 5 ; q=10 våïi
3
qm
= 10,8
Khi âọ
3
qm
= 9,8 tha mn âiãưu kiãûn trãn
2.2.5. Kiãøm nghiãûm váûn täúc trỉåüt, hiãûu sút v
hãû säú ti trng :
2.2.5.1. Váûn täúc trỉåüt v
t
cọ phỉång theo âỉåìng
tiãúp tuún ca ren trủc vêt :
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 8
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
2 2 2 2
1
. 5.970
3 10 2,65
19100 19100
t
m n
v Z q= × + = × + =
(m/s)
Ta tháúy v
t
= 2,65 (m/s) < 5 (m/s) âụng nhỉ dỉû âoạn.
(2<v
t
<5)
2.2.5.2. Hiãûu sút ca bäü truưn trủc vêt:
)(tg
tg
).98,096,0(
ρ+λ
λ
÷=η
Trong âọ :
λ : gọc vêt ca trủc vêt
ρ : gọc ma sạt tỉång âỉång
Tra bng (TKCTM−74-B4.7) ỉïng våïi Z
1
= 3; q = 10 : tçm âỉåüc
gọc vêt :
λ = 16
o
41’57’’
≈
16,7
o
Tra bng (TKCTM−74-B4.8) ỉïng våïi v
t
= 2,65 (m/s) chn hãû
säú ma sạt ƒ = 0,028
Gọc ma sạt tỉång ỉïng våïi ρ’ ≈ ρ = arctgƒ = arctg0,028=1,6
o
Do âọ : hiãûu sút ca bäü truưn :
16,7
0,96. 0,96. 0,87
( )
(16,7 1,6 )
o
o o
tg tg
tg
tg
λ
η
λ ρ
= = =
+
+
Cäng sút thỉûc trãn bạnh vêt : N
2
= η×N
1
= 0,87×5,64 = 4,9
KW
2.2.5.3. Hãû säú ti trng k âỉåüc tênh theo cäng
thỉïc k = k
tt
×k
â
Trong âọ :
k
tt
: hãû säú táûp trung ti trng vç ti trng khäng thay
âäøi nãn k
tt
= 1
k
â
: hãû säú ti trng âäüng
Váûn täúc vng ca bạnh vêt:
2 2 2 2
2
. . . . .
3,14.5.36.80,8
0,75
60.1000 60.1000 60.1000
d n m Z n
v
π π
= = = =
(m/s)
V
2
= 0,75 (m/s) < 3 (m/s) nãn láúy K
â
= 1,1
=> k = k
tt
×k
â
= 1×1,1 = 1,1
Vç v
2
< 2m/s nãn cọ thãø chãú tảo bäü truưn våïi cáúp chênh
xạc 9.
Tỉì cạc kãút qu tênh toạn vãư K,
η
,v
t
so våïi dỉû âoạn
ban âáưu chãnh lãûch khäng låïn làõm cho nãn ta âã ngun kãút
qu âãø tiãúp tủc thiãút kãú.
2.2.6. Kiãøm tra sỉïc bãưn ún ca ràng bạnh vêt
Tiãún hnh kiãøm nghiãûm ỉïng sút ún sinh ra tải chán
ràng bạnh vêt theo cäng thỉïc :
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 9
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
u
22
3
2
6
u
][
n.q.y.Z.m
N.k.10.15
σ≤=σ
Trong âọ : y : hãû säú dảng ràng tra bng theo säú ràng
tỉång âỉång ca bạnh vêt.
Säú ràng tỉång âỉång ca bạnh vêt :
2
3 3
36
40,97
16,7
tâ
o
Z
Z
Cos Cos
λ
= = =
Láúy Z
tâ
= 40 ràng
Tra bng (TKCTM−52-B3.18) ch hãû säú dảng ràng y = 0,476
6
6
2
3 3
15.10 . .
15.10 .1,1.4,9
61, 2
. . . . 5 .36.0, 476.10.80,8
u
K N
m Z y n q
σ
= =
(N/mm
2
) < [σ]
u
= 61,525
(N/mm
2
)
=> Âiãưu kiãûn sỉïc bãưn ún ca bạnh ràng vêt âỉåüc tha
mn.
2.2.7. Kiãøm nghiãûm sỉïc bãưn ràng bạnh vêt khi chëu
quạ ti âäüt ngäüt
Nãúu bäü truưn trủc vêt phi lm viãûc quạ ti våïi hãû
säú quạ ti l K
qt
, cáưn kiãøm nghiãûm ỉïng sút tiãúp xục v
ỉïng sút ún quạ ti:
Ta cọ :
3
2
2
2
2
1
.
512000
[ ]
tx tx
Z
K N
q
Z
A n
q
σ σ
+
÷
÷
= × ≤
÷
÷
3
2
2
2
tx
2
2
n
N.k
].[
q
Z
512000
1
q
Z
A
×
σ
×
+>
Láúy A = 102 mm
3
36
1
512000 1,1.4,9
10
. 315, 9
36
102 80,8
10
tx
σ
+
÷
= × =
÷
÷
÷
(N/mm
2
)
+ ỈÏng sút tiãúp xục khi quạ ti âäüt ngäüt
Vç váût liãûu lm bạnh vêt bàòng âäưng thanh nhäm sàõt
nãn :
[σ]
txqt
= 2×σ
ch
= 2×170 = 340 (N/mm
2
)
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 10
2
3
36 512000 1,1.4,9
1 101,77 102
36
9 80,8
.360
9
÷
= + × × = ≈
÷
÷
÷
÷
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
+ ỈÏng sút ún cho phẹp khi quạ ti âäüt ngäüt
[σ]
uqt
= 0,8×σ
ch
= 0,8×170 = 136 (N/mm
2
)
Ta cọ :
. 48,9. 1,3 55, 75
txqt tx qt
K
σ σ
= = =
(N/mm
2
) < [σ]
txqt
=340(N/mm
2
)
σ
uqt
= σ
u
×K
qt
= 23,6×1,3 = 30,04 (N/mm
2
) < [σ]
uqt
=136
(N/mm
2
)
2.2.8. Âënh cạc thäng säú hçnh hc ch úu ca bäü
truưn
Theo bng (TKCTM−69-B4.3) vãư cạc quan hãû hçnh hc ch
úu ca bäü truưn trủc vêt:
− Mäâun m = 5 (mm)
− Hãû säú âỉåìng kênh : q = 10
− Säú mäúi ren ca trủc vêt : Z
1
= 3
− Säú ràng bạnh vêt Z
2
= 36
− Bỉåïc ren ca trủc vêt : t = πm = 3,14×5 = 15,7 (mm)
− Gọc präfin trong màût càõt dc : α = 20
o
− Gọc vêt λ trãn hçnh trủ chia ca trủc vêt : tgλ =
1
3
10
Z
q
=
=> λ
= 16,7
o
− Hãû säú chiãưu cao ràng : thỉåìng láúy ƒ
0
=1
− Hãû säú khe håí hỉåïng tám : C
0
= 0,2
− Tè säú truưn : i
v
= 12
Vç khäng cọ u cáưu khong cạch trủc A theo tiãu chøn nãn
khäng dng dëch chènh (ξ=0)
− Âỉåìng kênh vng chia (làn) trủc vêt : d
c1
= d
1
= qm = 10×5
= 50 (mm)
− Âỉåìng kênh vng chia (làn) ca bạnh vêt : d
c2
= d
2
= Z
2
m =
36×5 = 180 (mm)
− Âỉåìng kênh vng âènh trủc vêt : D
e1
= d
c1
+ 2f
o
m = 50 +
2.1.5 = 60 (mm)
− Âỉåìng kênh vng âènh bạnh vêt : D
e2
= (Z
2
+ 2f
o
)m = (36 +
2.1) ×5 = 190 (mm)
− Âỉåìng kênh chán ren trủc vêt :
D
i1
=d
c1
−2f
o
m−2C
0
m=50−2.1.5−2.0,2.5 = 38 (mm)
− Âỉåìng kênh vnh ngoi ca bạnh vêt : D
n
= D
e2
+ 1,5m =
190 +1,5.5 = 197,5 mm
− Khong cạch trủc : A = (d
c1
+ d
c2
)/2 = (50 + 180)/2 = 115
mm
− Chiãưu di pháưn cọ ren ca trủc vêt : L > (12,5 + 0,09Z
2
)m
= (12,5+0,09.36).5 = 78,7 mm
− Chiãưu räüng bạnh vêt : B ≤ 0,75×D
e1
= 0,75×60 = 45 (mm)
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 11
2
P
2
a
P
P
2
r
r
P
1
1
P
P
a
1
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
− Gọc bạnh vêt äm trủc vêt 2γ :
1
45
0,72
0,5 60 0,5.5
e
B
Sin
D m
γ
= = =
+ +
=> γ = 46,4
o
− Chiãưu cao âáưu ràng : h’ = (f
o
+
ζ
)m = (1+0)5= 5mm
− Chiãưu cao chán ràng : h’’ = (f
o
+ C
0
)m = (1 + 0,2)5 = 6 mm
− Bỉåïc xồõn äúc ca ren vêt : s = t.Z
1
= 15,7×3 = 47,1
2.2.9. Tênh lỉûc tạc dủng lãn bäü truưn trủc vêt
Âãø tênh trủc v äø, cọ thãø phán têch lỉûc tạc dủng trong
bäü truưn trủc vêt ra lm 3 thnh pháưn : lỉûc vng, lỉûc
dc trủc v lỉûc hỉåìng tám, tạc dủng lãn trủc vêt l lãn
bạnh vêt.
− Lỉûc vng P
1
trãn trủc vêt cọ trë säú bàòng lỉûc dc trủc
P
a2
trãn bạnh vêt :
1
1 2
1
2
2.55527
2221
50
a
M
P P
d
= = = ≈
(N)
M
1
= 55527 (Nmm) momen xồõn trãn trủc vêt
− Lỉûc vng P
2
trãn bạnh vêt cọ trë säú bàòng lỉûc dc trủc
P
a1
trãn trủc vêt
2
2
1a2
d
M2
PP
==
M
2
momen xồõn trãn bạnh vêt : M
2
= M
1
×i×η = 55527×12×0,87
= 554325,4 (Nmm)
2
2 1
2
2
2.554325, 4
6159,12
180
a
M
P P
d
= = = =
(N)
− Lỉûc hỉåïng tám P
r1
trãn trủc vêt cọ trë säú bàòng lỉûc
hỉåïng tám P
r2
trãn bạnh vêt
P
r1
= P
r2
= P
2
×tgα = 6159,12×tg20
o
= 2241,736 (N)
2.2.10. Kiãøm nghiãûm sỉïc bãưn v âäü cỉïng ca
thanh trủc vêt
Âãø bäü truưn lm viãûc âỉåüc bçnh thỉåìng thç trủc vêt
cọ sỉïc bãưn v âäü cỉïng. Vç kêch thỉåïc ca trủc vêt â
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 12
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
âỉåüc xạc âënh sau khi tênh sỉïc bãưn ràng bạnh vêt, cho nãn
tênh toạn sỉïc bãưn v âäü cỉïng ca trủc vêt l tênh toạn
kiãøm nghiãûm.
Vç trủc vêt mäüt âáưu âỉåüc làõp äø cän âãø âåỵ chàûn, cn
âáưu kia làõp äø làn âåí ty âäüng nãn âäü vng ca thán trủc
vêt phi tha mn âiãưu kiãûn sau :
]f[
EJ768
)lP7()ldP3lP7(
f
23
r
22
1c2
2
r
≤
++
=
Trong âọ : f : âäü vng låïn nháút ca trủc vêt (mm)
[f] : âäü vng cho phẹp ca trủc vêt [f] = (0,005 ÷
0,01)m = 0,03
E : mäâun ân häưi ca trủc vêt E = 2,1.10
5
N/mm
2
P
1
, P
2
, P
r
: lỉûc vng trãn trủc vêt, lỉûc vng trãn
bạnh vêt v lỉûc hỉåïng tám
d
c1
: âỉåìng kênh vng chia ca trủc vêt
l : Khong cạch giỉỵa 2 gäúi tỉûa trủc vêt
J : momen quạn tênh tỉång âỉång tiãút tiãûn thán vêt
4
4
1 1
1
.
4,14 38 60
. 0,357 0,625 0,357 0,625 180742,19
64 64 38
i e
i
D D
J
D
π
×
= + = + × =
÷
÷
D
i1
, D
e1
: âỉåìng kênh vng âènh v âỉåìng kênh
vng chán ren ca trủc vêt.
[ ]
( )
0,005 0,01f m= ÷
chn
[ ]
0,01. 0,01.5 0,05f m= = =
2 2 2 3 2
5
(7.2241, 736.78,7 36159,12.51.78,7 ) (72214, 736.78, 7 )
0,0453
768.2,1.10 .180742,19
f
+ +
= =
< 0,05
Tha mn âiãưu kiãûn cỉïng ún.
2.2.11 Tênh toạn nhiãût trong bäü truưn:
Do bäü truưn lm viãûc våïi váûn täúc tỉång âäúi cháûm
nãn tha mn âiãưu kiãûn t
lv
[ ]
t≤
max
B. THIÃÚT KÃÚ BÄÜ TRUƯN BẠNH RÀNG TRỦ
Bäü truưn bạnh ràng trủ ràng thàóng åí âáy l bäü truưn
cáúp cháûm, nọ thỉûc hiãûn truưn âäüngtỉì trủc II sang trủc
III. Hãû thäúng lm viãûc åí âáy våïi ti trng khäng âäøi, ãm. Ta
biãút ràòng, so våïi truưn âäüng cå khê khạc, truưn âäüng
bạnh ràng cọ nhỉỵng ỉu âiãøm näøi báût :
− Kêch thỉåïc nh, kh nàng ti låïn.
− Hiãûu sút cao
− Tøi th cao, lm viãûc chàõc chàõn
− Lm viãûc trong phảm vi cäng sút, täúc âäü v t säú
truưn khạ räüng
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 13
Âäư ạn män hc
Âäư ạn män hc
CHI TIÃÚT MẠY
Tuy nhiãn, truưn âäüng bạnh ràng cọ hai nhỉåüc âiãøm sau
âáy:
− Âi hi chãú tảo chênh xạc cao
− Cọ nhiãưu tiãúng äưn khi váûn täúc låïn
− Chëu va âáûp kẹm (vç âäü cỉïng ca bäü truưn khạ cao)
Ta tiãún hnh thiãút kãú bäü truưn nhỉ sau :
Cạc thäng säú:
i = 3
n
1
= 80,8 v/p
n
2
= 26,93 v/p
N = 4,69 kW
1.Chn váût liãûu chãú tảo bạnh ràng.
Váût liãûu lm bạnh ràng phi tha mn cạc u cáưu vãư
sỉïc bãưn bãư màût (trạnh trọc räø, mi mn, dênh ) v sỉïc
bãưn ún.
+ Bạnh nh : Âãø gim kêch thỉåïc bäü truưn ta chn
thẹp 40XH täi ci thiãûn våïi
150
φ
<
mm cọ:
1000
bk
σ
=
N/mm
2
;
800
ch
σ
=
N/mm
2
; HB = 270
+ Bạnh låïn: thẹp 35X thỉåìng hoạ våïi phäi
100 200
φ
= ÷
mm
cọ:
2 2
700 / ; 450 / ;
bk ch
N mm N mm
σ σ
= =
HB = 220
2.Âënh ỉïng sút cho phẹp.
a.ỈÏng sút tiãïp xục cho phẹp:
+ ỈÏng sút tiãúp xục cho phẹp ca bạnh låïn:
[ ] [ ]
. '
N
tx Notx
k
σ σ
=
M
[ ]
2,6
Notx
HB
σ
=
tra theo bng (TKCTM-43-3.9)
k’
N
- hãû säú chu k ỉïng sút tiãúp xục.
k’
N
=
0
6
td
N
N
N
0
-chu k cå såí ca âỉåìng cong mi tiãúp xục
Lã Ngun Ho - 00C1A
Trang 14
D
e
d
D
o
B
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét