Câu 2. Sau khi bán đi 8m vải thì còn lại
11
7
mảnh vải . Mảnh vải đó dài là :
A.12
7
4
m ; B. 20m ; C. 14m ; D. 22 m
Câu 3.
100
3
số ngời của một đơn vị sản xuất là 15 ngời . Số ngời của đơn vị đó là :
A. 500 ngời ; B. 300 ngời ; C. 400 ngời ; D.450 ngời
Câu 4. Thực hiện phép tính
2
1
7
2
1
8
+
ta đợc kết quả là :
A. 0 ; B. -1 ; C. 1 ; D. 2
Ii . Phần tự luận:
Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có):
17
11
16
15
.
17
11
8
7
.
17
11
.
+
a
20
1
35,0
8,0
5
3
:6,0
10
1
:5,0.8,1.
+
+
b
Bài 2. Tìm x biết
5,1
3
1
77.
2
1
2)
=
xa
53
2
1
)
=
xb
Bài 3. Hai ô tô xuất phát từ hai địa điểm A,B đi về phía nhau sau hai giờ chúng còn cách
nhau 20 km. Tính quãng đờng AB , biết rằng ô tô thứ nhất đi cả quãng đờng AB hết 5 giờ 30
phút, ô tô thứ hai đi cả quãng đờng AB hết 3 giờ 40 phút.
Bài 4. Vẽ tam giác ABC biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a. Dùng thớc đo độ để đo góc BAC.
b. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng AC chứa điểm B vẽ tia Ax sao cho góc
CAx bằng 40
0
, gọi Ay là tia phân giác BAx. Tính số đo góc BAy và số đo của góc kề bù
với góc BAx.
5
Đề số 5 -Toán 6 học kỳ 2 -2004
Bài 1.Tính hợp lý
10
1
.
9
1
4
1
.
3
1
3
1
.
2
1
2
1
.
1
1
.3
11
2
5
11
10
.
5
1
4
7
6
.
6
1
1
5
3
:6
.2
30
23
:
2
1
34,2
2
1
3
2
5
.1
2
++++
+
+
Bài 2.Tìm x . a. 4(3-x)-3(x+1) = x+12
( )
11.9
1
9.7
1
7.5
1
5.3
1
3.1
1
2,0
44
1
2
1
11
12
.
54
2
3
.
++++=
+
=
xc
xb
Bài 3. Trong lớp chỉ có học sinh giỏi và khá, học kỳ 1 số học sinh giỏi bằng 2/7 số học sinh
khá. Cuối năm có thêm 1 h/s khá xếp loại giỏi, nên số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh
khá . Tính số học sinh của lớp .
Bài 4. Vẽ góc XOY = 60
0
. Gọi Ot là tia đối của tia Oy.
a,Tính góc XOt.
b, Gọi Om là tia phân giác của góc XOY. Tính gốc tOm.
c, Gọi On là tia phân giác của góc xOt. Tính góc mOn.
Bài 5.Tìm tất cả các số tự nhiên n>0 để phân số
4
41
+
n
n
là tối giản .
6
Bài 6. Cho tổng
60
1
33
1
32
1
31
1
++++=
S
CMR
5
4
5
3
<<
S
Đề 6 -Toán 6 học kỳ 2 -2004
Bài 1 . Tính hợp lý
+++
++
++
+
+
+
8.7
2
7.6
2
6.5
2
5.4
2
.
33
9
22
9
11
9
9
33
3
22
3
11
3
3
)3
25
1
84,0
6,0
5
4
:8,0
5
3
:5,0.2,1)2
13
7
13
7
.
4
3
12
5
.
15
7
)1
Bài 2. Tìm x .
53
2
1
)3
13
2
1
4
4
3
)2
3,3
3
2
3.2
2
1
4)1
=
=
+
=
x
x
x
Bài 3. Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng là 60 m và bằng
4
3
chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vờn đó .
b) Ngời ta để
12
7
diện tích vờn cho xây dựng , 30% diện tích còn lại cho trồng cây. Tính
diện tích trồng cây.
Bài 4. Cho 2 góc xOy và xOz có số đo lần lợt là 90
0
và 60
0
. vẽ tia phân giác Ot của góc
yOz. Tính số đo góc xOt ?
Bài 5. Chứng minh rằng :
6
1
<
2222
100
1
7
1
6
1
5
1
++++
<
4
1
Bài 6. Tìm các số nguyên m;n biết :
3
12
2
=
m
n
7
Trờng THCS lê quý đôn
cầu giấy hà nội ôn tập hè toán 6 Làm đề toán sau (đề 1)
Bài 1. Tìm x.
4
5
)
2
1
1(:3
2
1
)
20)1(2)4(3)
1)3
2
1
4(
4
3
)
=
+=
=+
xc
xxxb
xa
Bài 2. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có)
A = (-58) (-103) + (-72) (-35) : 5 + (-8). (-4)
+
=
30
23
:
2
1
34,2
2
1
3
2
5
2
B
100.98
5
8.6
5
6.4
5
4.2
5
++++=
C
Bài 3. Số học sinh của một trờng là 760 em, cuối năm xếp loại văn hoá chỉ có 3 loại giỏi, khá
, trung bình. số học sinh giỏi bằng 2/5 số học sinh toàn trờng, số học sinh khá hơn số học
sinh trung bình là 278 em. Tính số học sinh giỏi , khá , trung bình.
Bài 4. Hai chuyển động cùng xuất phát một lúc từ hai địa điểm A và B đi về phía nhau, sau 2
giờ chúng còn cách nhau 100 km. Tính quãng đờng AB biết rằng chuyển động thứ nhất đi
quãng đờng AB hết 4 giờ 30 phút, chuyển động thứ hai đi quãng đờng AB hết 3 giờ 40 phút
Bài 5. Cho 2 góc x0y và x0z có số đo lần lợt là 90
0
và 60
0
. vẽ tia phân giác 0t của góc y0z.
Tính số đo góc x0t.
Bài 6. Cho
98 3.2
98
1
3
1
2
1
1
++++=
A
Chứng minh rằng A chia hết cho 99
Trờng THCS lê quý đôn ôn tập hè toán 6 - Làm đề toán sau ( đề 2)
cầu giấy hà nội
8
Bài 1. Tìm một số biết 1
5
3
của nó bằng 0,56.
Bài 2. Tính hợp lý.
29
19
117:
29
19
117.
25
24
.25,0)a
27:
111
8
21727:
111
35
1972)
b
Bài 3. Tìm x.
9
1
3:
3
2
11%25)
4
1
(2)
8
3
.(
3
2
)
=+
xxxa
35
18
11
6
.
9
4
7
5
:
2
1
8
3
.)
=
+
xb
Bài 4. Một trờng học có 3 khối học sinh 10, 11,12. Số học sinh khối 12 bằng 4/15 tổng số, số
học sinh khối 11 bằng 125 %số học sinh khối 12, số học sinh khối 10 nhiều hơn số học sinh
khối 11 là 80 em. Tính số học sinh từng khối.
Bài 5. Bốn công nhân đợc thởng một số tiền. Số tiền ngời thứ nhất lĩnh bằng 25%số tiền của
3 ngời kia, Số tiền ngời thứ hai lĩnh bằng 33
3
1
% số tiền của 3 ngời kia, Số tiền ngời thứ ba
lĩnh bằng 50%số tiền của 3 ngời kia. Ngời thứ t đợc lĩnh 104000 đ. Hỏi tổng số tiền thởng là
bao nhiêu.
Bài 6. Cho đờng thẳng xy đi qua điểm 0. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy kẻ hai tia 0z
và 0t sao cho góc y0z bằng 40
0
, góc y0t bằng 75
0
, gọi 0m là tia phân giác của góc xoz.
a) Tính góc m0z.
b) Tia 0t có phải là tia phân giác của góc m0z không ? Tại sao.
Bài 7. Tìm phân số tối giản
b
a
nhỏ nhất khác không sao cho khi chia
b
a
cho mỗi phân số
35
18
;
15
8
ta đợc kết quả là các số nguyên.
Trờng THCS lê quý đôn ôn tập hè toán 6 - Làm đề toán sau ( đề 3)
cầu giấy hà nội
Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lý nếu có.
9
7
411
9
27.415.3
119
3
119
118
5.
117
116
119
1
3.
117
1
2
+
=
=
B
A
11
2
5
11
10
.
5
1
4
7
6
.
6
1
1
5
3
:6
+
=
C
Bài 2. Tìm x biết.
a) x
3
= 64.x b)
123
+=
xx
c)
4
3
7101)
2
5
(:
2
=
+
x
d)
2
13
2:)1(
7
10
7
6
7
3
7
=
+
++++
xx
Bài 3. Cho biểu thức:
C= 1+ (-3) + (-3 )
2
+ (- 3)
3
+ + (-3)
99
+ (-3)
100
a) Tính C.
b) Chứng tỏ rằng C-1 chia hết cho 20.
Bài 4. Tìm số tự nhiên n đẻ phân số sau là phân số tối giản
17
23
+
+
n
n
Bài 5. a) Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Dùng thớc đo độ tìm
số đo góc BAC.
b)Trên một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng AC chứa điểm B vẽ tia Ax sao cho góc
CAx có số đo 135
0
, gọi At là tia phân giác của góc CAB. Tia AB có phải là tia phân giác
của góc tAx không ? Tại sao.
Bài 6. CMR nếu số tự nhiên
abc
chia hết cho 37 thì các số
bca
và
cab
cũng chia hết
cho 37.
Trờng THCS lê quý đôn ôn tập hè toán 6 - Làm đề toán sau ( đề 4)
cầu giấy hà nội
10
Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lý nếu có.
n
c
b
a
23
)1.()2).(61.(125)
)
29
5
).(
4
3
()
29
6
.(
444
333
75,0.
29
11
)
)
9
2
(
15
1
36
1
199
197
)
5
3
(
4
3
3
1
)
+
+++
Bài 2. Tìm x biết.
23505,0:75,18,2.
35,0
275,0
7
3
6)
3
2
1
11
8
:
33
7
1:)
8
7
112
18
13
100)(
0)
2
1
4
3
).(12)(
=
+
=
=
+
x
c
xb
xxa
Bài 3. Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia mỗi phân số
35
12
và
49
18
cho phân số này ta đợc
kết quả là số nguyên.
Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên tố p để p vừa là tổng, vừa là hiệu của 2 số nguyên tố.
Bài 5. Cho hai tia oz và 0y cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia ox, biết góc x0z
= 35, góc x0y = 105. Gọi ot là tia phân giác của gôc z0y, hỏi 0z có phải là tia phân giác của
góc t0x không? Tại sao.
Bài 6. Tỉ số học sinh hai lớp 6A và 6B là
3
2
, nếu tăng số học sinh lớp 6A thêm 8 học sinh và
lớp 6B thêm 4 học sinh thì tỉ số học sinh hai lớp 6Avà 6B là
4
3
. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu
học sinh.
Trờng THCS lê quý đôn
cầu giấy hà nội
ôn tập hè toán 6 Làm đề toán sau ( đề 5)
Bài 1. Tìm x biết.
11
a)
0
3
2
16:
24
5
7
8
3
51
=
+
x
3513)
77)
=+
=
xc
xxb
d) x
3
= 81x
Bài 2. Tìm các chữ số a; b sao cho
ba47
chia hết cho 4 và chia hết cho 7.
Bài 3. Tính tỉ số
B
A
, biết:
49.43
26
43.31
52
31.16
65
16.7
39
49.37
68
37.22
85
22.13
51
13.7
34
+++=
+++=
B
A
Bài 4. Cho 0x và 0x là hai tia đối nhau. Vẽ hai tia 0y và 0z nằm trên cùng nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia xx sao cho góc x0z bằng góc y0x bằng 130
0
.Chứng tỏ rằng nếu 0t là tia phân
giác của góc y0z thì 0t cũng là tia phân giác của góc x0x.
Bài 5. CMR nếu tổng hai phân số tối giản là một số nguyên thì hai phân số đó có mẫu số
bằng nhau.
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên a và biết:
a không chia hết cho b
a.b = 525
và BCNN (a;b) = 105.
Trờng THCS lê quý đôn
cầu giấy hà nội
ôn tập hè toán 6 Làm đề toán sau ( đề 6)
Bài 1. Tìm x; y thuộc Z biết:
53)
2
=+
yxa
6)3)(2)(
=+
yxb
223)12)(
2
=
xc
27)
3
=
xd
12
Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lý nếu có.
13
10
7
10
3
10
13
5
7
5
3
5
73147.74
74147.73
+
=
A
)
2
1
34,21(:42,1075,0.
3
2
+=
B
Bài 3.
a)Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 3) chia hết cho (n-6).
b)Tìm số tự nhiên n sao cho phân số sau tối giản
7.21
3.18
+
+
n
n
Bài 4. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A và B đi ngợc chiều nhauvà gặp nhau sau 6 giờ.
Tỉ số giữa hai vận tốc của xe đi từ B và vận tốc xe đi từ A là 0,75. Hỏi muốn gặp nhau ở
chính giữa quãng đờng AB thì ô tô khởi hành từ B phải xuất phát trớc ô tô khởi hành từ A bao
lâu.
Bài 5.
Cho S = 1 + 2 + 2
2
+ + 2
2003
+ 2
2004
.
a) Tìm số số hạng của S.
b) CMR S chia hết cho 31.
Bài 6. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khi chia cho 13 ta đợc số d là 2, khi chia cho 33
ta đợc số d là 24.
Trờng THCS lê quý đôn
cầu giấy hà nội
ôn tập hè toán 6 Làm đề toán sau ( đề 7)
Bài 1. Tìm x biết .
a)
11.9
1
9.7
1
7.5
1
5.3
1
3.1
1
)2,0.(
44
1
2
1
11
12
++++=
+
x
b)
0
4
1
3.
3
2
=
+
xx
13
c) 8 x
3
- 2 x = 0
Bài 2. Tìm các chữ số a,b,c sao cho
abc579
chia hết cho 5; 7 và 9.
Bài 3. Hai đội thợ cùng xây một bức tờng trong 15 ngày thì xong. Họ làm chung đợc 5 ngày
thì đội I không làm nữa phần việc còn lại một mình đội II phải làm thêm 15 ngày nữa mới
xong. Tính xem nếu làm riêng mỗi đội phải mất bao lâu thì xây xong bức tờng.
Bài 4. Vẽ tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC= 10cm.
a) Trên tia BC lấy điểm M sao cho góc BAM = 30
0
. Tính góc MAC.
b) Gọi At là tia phân giác của MAC, At cắt BC tại N. Hỏi AM có là tia phân giác của góc
BAN không? Tại sao.
c) Vẽ và tính số đo của góc kề bù với góc BAM.
Bài 5. Tính hợp lý (nếu có thể).
1985.19841999.1985
20.19861985.1984
)
+
a
b) (-60) - (-102) + (-72) (-35) : 7 + (-8) . 12
c) 1532 + (-186) -
1432
+ (-14) + 132.
Bài 6. Tìm số tự nhiên n sao cho:
2n + S(n) = 1890 với S(n) là tổng các chữ số của n.
Trờng THCS lê quý đôn
cầu giấy hà nội
ôn tập hè toán 6 Làm đề toán sau ( đề 8)
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý ( nếu có)
a) -72 (-101+34) 101(72 + 34) 173.66
b)
4212
248
9.125.)16(
72.25.)8(
Bài 2. Tìm x; y; biết.
a) 3 (x-2) - 2 (x+1) = -5 (x+1) 15
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét