Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014
422 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
d. 7,75%
Câu 33 : Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm
thứ tự như sau : 550 ; 0 ; 665,5 (đơn vị triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá
trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án?
a. 1215,500 trđ
b. 1000 trđ
c. 165,5 tr.đ
d. Không câu nào đúng
Câu 34: Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là
10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm mới trả và
công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên ?
a. 12%
b. 112%
c. 13%
d. 10%
Câu 35 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, giá
trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
a. 1000$
b. 9000$
c. - 1000$
d. Không câu nào đúng
Câu 36: Hãy tính lãi suất thực (i
t
) biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo
6 thang/lan :
a. it = 10,38% l ỗi ch ính t ả
b. it = 9,8%
c. it = 10,1%
d. it = 10,25%
Câu 37 : Công ty TNHH Tân An muốn vay 10.000.000 đ của ngân hàng VPB. Số tiền này được hoàn
trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại).
Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền (lấy xấp xỉ) ?
a. 4.021.148 đ ki ểm tra l ại
b. 3.000.000 đ
c. 4.500.000 đ
d. 3.500.000 đ
Câu 38 : Ngân hàng Á Châu quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, lãi
được nhập vào vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Á Châu (lấy xấp xỉ). Giả định 1
năm có 365 năm ngày)?
a. 8,06%
b. 7,75%
c. 9%
d. 12%
Câu 39 (xoá) : Bà Hồng có 100$ ở hiện tại và tỷ lệ lãi suất trên thị trường là 10%/năm. Ông Thuỷ
cũng có một cơ hội đầu tư mà theo ông có thể đầu tư 50S ở hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả
định rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện tại và đầu tư vào dự án. Số tiền cao nhất mà bà Hồng có thể
tiêu dùng vào năm tới là bao nhiêu ?
a. 55$
b. 60$
c. 50$
d. Không câu nào đúng
Câu 40: Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì ngang bằng với
tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là:
a. 12,68%
b. 12,86%
c. 12%
d. Không câu nào đúng
Câu 41: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ.
NPV của dự án là bao nhiêu ?
a. 1050
b. – 1050
c. – 50
d. 50
Câu 42: Nguyên tắc lãi kép liên quan tới :
a. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
b. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
c. Đầu tư vào một số năm nào đó
d. Không câu nào đúng
Câu 43 : Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải bằng bao
nhiêu ?
a. 121.000 EUR
b. 100.500 EUR
c. 110.000 EUR
d. 104.545 EUR
Câu 44 : Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 900tr.đ và giá trị hiện tại của dòng tiền B là 600tr.đ,
giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là :
a. 1.500
b. – 1.500
c. 300
d. - 300
Câu 45: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
T = 0 T = 1 T = 2 T = 3
- 300.000 330.000 363.000 399.300
a. 530.000
b. -530.000
c. 600.000
d. - 600.000
Câu 46 : Dòng tiền phát sinh hàng năm được định nghĩa như là : xoá
a. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
b. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó
c. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
d. Không câu nào đúng
Câu 47: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
T = 0 T = 1 T = 2
- 200.000 220.000 242.000
a. 200.000
b. 220.000
c. 242.000
d. -200.000
Câu 48 : Ngân hàng ACB quy định lãi suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý
nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 tr.đ gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm anh Tiến thu
được xấp xỉ bao nhiêu tiền?
a. 136.048.896 đ ki ểm tra l ại?
b. 170.000.000 đ
c. 175.750.000 đ
d. Không câu nào đúng
Câu 49: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
T = 0 T = 1 T = 2
- 100.000 110.000 121.000
a. 100.000
b. 110.000
c. 121.000
d. 90.000
Câu 50: Bà Thu gửi tiết kiệm 500 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương thức tính
lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có thể nhận xấp xỉ là:
a. 769,312 trđ
b. 725 trđ
c. 700 trđ
d. 600 trđ
Câu 51: Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n trong tương lai với mức lãi suất r% là 0,27, vậy giá trị
tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu?
a. 2,7
b. 3,7
c. 1,7
d. Không đủ thông tin để tính
Câu 52: Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là:
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Cả 3 đều sai
Câu 53: Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào
cuối năm là bao nhiêu?
a. 90.909 VND
b. 112.000 VND
c. 100.000 VND
d. Không câu nào đúng
Câu 54: Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là:
a. Lớn hơn 1
b. Nhỏ hơn 1
c. Bằng 1
d. Cả ba đều sai
Câu 55: Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản tiển gửi tiết kiệm.
Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần bằng:
a. 1,6 trVND
b. 1 tr trVND
c. 0,9 trVND
d. 1,43 trVND
Câu 56: Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
d. Không câu nào đúng
Câu 57: Ông Thành gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức
tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành có thể nhận xấp xỉ là:
a. 180 tr. đ
b. 240 tr. đ
c. 110 tr. đ
d. 125.97 tr. đ
Câu 58: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao
nhiêu?
a. 0,7561
b. 0,8697
c. 1,3225
d. 0,6583
Câu 59: Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần bằng:
a. 0,826
b. 1,000
c. 0,909
d. 0,814
Câu 60: Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu sau một năm nhận được 115.000
VND biết lãi suất là 10%/năm?
a. 121.000VND
b. 100.500VND
c. 110.000VND
d. 104.545VND
Câu 61: Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,8333, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm?
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. Không câu nào đúng
Câu 62: Một người gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương thức
tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đó có thể nhận xấp xỉ là:
a. 121,67 trđ
b. 180 trđ
c. 120 trđ
d. 145 trđ
Câu 63: Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là:
a. 884,96VND
b. 542,76VND
c. 1.000 VND
d. 1.842,44 VND
Câu 64: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%?
T = 0 T = 1 T = 2
- 200.000 575.000 661.250
a. 800.000
b. 961.250
c. 200.000
d. Không câu nào đúng
Câu 65: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 200$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị
hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
a. 200$
b. 50$
c. - 50$
d. 350$
Câu 66: Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?
a. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 67: Lãi đơn
a. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
b. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
c. Chỉ tính lãi ở đầu kì
d. Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 68: Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?
a. Thay thế tài sản
b. Tính không chắc chắn của dòng tiền
c. Không câu nào đúng
d. Cả a và b đều đúng
Câu 69: Một người có số tiền là 5.000.000. Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất
8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu ? Tính lãi theo phương pháp lãi
kép.
a. 3.403.000
b. 7.364.500
c. 7.000.000
d. 7.346.640
Câu 70: Một bạn học sinh có số tiền là 8.000.000 và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu
đựơc 9.331.200 (9159200). Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu
trên 1 năm?
a. 7%
b. 10%
c. 8%
d. Tất cả đều sai
Câu 71: Giá trị tương lai được định nghĩa như là:
a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
d. Không câu nào đúng
Câu 72: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm (xấp xỉ)là bao
nhiêu?
a. 0,7561
b. 0,8697
c. 1,3225
d. 0,6583
Câu 73: Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% (xấp xỉ) là:
a. 0,826
b. 1,000
c. 0,909
d. 0,814
Câu 74: Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi bằng bao nhiêu nếu sau hai năm nhận được 121.000 VND
biết lãi suất là 10%/năm?
a. 121.000VND
b. 100.500VND
c. 100.000VND
d. 104.545VND
Câu 75: Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm?
a. 20%
b. 26%
c. 60%
d. Không câu nào đúng
Câu 76: Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là:
a. 884,96VND
b. 1.000 VND
c. 1.842,44 VND
d. Không câu nào đúng
Câu 77: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 300$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị
hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
a. 200$
b. 150$
c. 50$
d. 450$
Câu 78: Ông Minh gửi tiết kiệm 200 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức
tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận (xấp xỉ) là:
a. 280 trđ
b. 293,86 trđ
c. 240 tr
d. 110 tr
Câu 79: Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 12%?
T = 0 T = 1
- 500.000 560.000
a. 60
b. 0
c. - 60
d. 160
Câu 80: Nếu bạn đầu tư 100.000VND ở hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào
cuối năm 1 là bao nhiêu?
a. 90.900 VND
b. 110.000 VND
c. 100.000 VND
d. Không câu nào đúng
Câu 81: Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:
a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều không đúng
Câu 82: Công ty HD đi vay 1000 trđ và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả (vốn
+ lãi) bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng số tiền
doanh nghiệp phải trả mỗi năm?
a. 250,456 trđ kiểm tra
b. 400 trđ
c. 80 trđ
d. 200 trđ
Câu 83: Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc
và lãi là:
a. 900$
b. 1000$
c. 1080$
d. 1500$
CHƯƠNG III - QUẢN TRỊ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Câu 84: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:
a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
b. Hiệu suất vốn CSH
c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
d. Không có câu nào đúng
Câu 85: Tài sản cố định vô hình bao gồm:
a. Nhà cửa
b. Máy móc
c. Nhãn hiệu
d. Thiết bị
Câu 86: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
a. Giá mua
b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
c. Các chi phí khác nếu có
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 87: Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?
a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
b. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
c. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 88: Phương pháp khấu hao đều, khấu hao bình quân, khấu hao hỗn hợp. Đây là 3 phương pháp
tính khấu hao được phép sử dụng:
a. Đúng
b. Sai
c. Chỉ là 2 trong 3 phương pháp tính khấu hao
Câu 89: Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng.
Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
a. Phương pháp tính khấu hao đều
b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
c. Phương pháp khấu hao nhanh
d. Tất cả đều sai
Câu 90: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
a. Vật chất của TSCĐ
b. Giá trị sử dụng của TSCĐ
c. Giá trị của TSCĐ
d. Cả a,b,c
Câu 91: Vốn cố định của doanh nghiệp :
a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực SXKD của DN
b. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 92: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh :
a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ
b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
c. Cả a & b đều sai
d. Cả a & b đều đúng
Câu 93: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ
12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?
a. 20 triệu đồng
b. 24 triệu đồng
c. 44 triệu đồng
d. 32 triệu đồng
Câu 94: Phương pháp khấu hao nào thu hồi ph ần lớn vốn nhanh nhất:
a. Khấu hao bình quân.
b. Khấu hao theo số dư giảm dần.
c. Phương pháp kết hợp a và b
d. Không phương pháp nào
Câu 95: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
a. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
b. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
c. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
d. Không câu nào đúng
Câu 96: Đặc điểm của vốn cố định :
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 97: Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ
a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
d. Tất cả các điều kiện trên
Câu 98: Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của
DN là:
a. Máy móc, thiết bị
b. Nhà xưởng
c. Phương tiện vận tải
d. Tài sản cố định
Câu 99: Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong
đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:
a. 2000 triệu
b. 1500 triệu
c. 2500 triệu
d. 3000 triệu
Câu 100: Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có
được tiến hành trích khấu hao nữa không ?
a. Có
b. Không
c. Có thể có
d. Có thể không
Câu 101: Để tiến hành hoạt động SXKD, các DN phải có các yếu tố:
a. Sức lao động, tư liệu lao động
b. Đối tượng lao động, sức lao động
c. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
d. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
Câu 102: Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình : s ửa l ại ĐA
a. Thời gian và cường độ sử dụng
b. Sự tiến bộ của KHKT
c. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
d. Cả 3 ý trên
Câu 103: Nguyên tắc khấu hao TSCĐ :
a. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
b. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
c. Cả a & b
Câu 104: Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
a. Hình thái biểu hiện
b. Mục đích sử dụng
c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 105: Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không
thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ :
a. Phương pháp khấu hao đều
b. Phương pháp khấu hao tuyến tính
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 106: Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm thứ
5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2
là bao nhiêu?
a. 200.000$
b. 120.000$ ch ữa l ại Đ.a
c. 170.000$
d. 140.000$
Câu 107: Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
a. Thuê vận hành
b. Thuê hoạt động
c. Thuê tài chính
d. Tất cả đều đúng
Câu 108: Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm
VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ
này :
a. Nhỏ hơn 30 triệu
b. Bằng 30 triệu
c. Lớn hơn 30 triệu
d. Tất cả đều sai
Câu 109: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
a. Hao mòn hữu hình
b. Hao mòn vô hình
c. Cả hai loại hao mòn trên
d. Không bị hao mòn
CHƯƠNG IV: QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
Câu 110: Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN :
a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
b. Trái phiếu, cổ phiếu
c. Các khoản nợ ngắn hạn
d. Tất cả đều sai
Câu 111: Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay
vốn lưu động bằng bao nhiêu?
a. 20
b. 15
c. 35
d. 5
Câu 112: Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là
12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có
của Công ty Hitech?
a. 20 triệu đồng
b. 2 triệu đồng
c. 72 triệu đồng
d. 12 triệu đồng
Câu 113 (bỏ): Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy chia cho
a. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
b. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả,
c. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
d. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
Câu 114: Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng
của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)
a. 50%
b. 20%
c. 36,7%
d. 10%
Câu 115: Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu,
giả định 1 năm có 360 ngày?
a. 18 vòng
b. 0,05 vòng
c. 20 vòng
d. 16 vòng
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét