Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

GAĐT


Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG
Tổ Hoá học – Khối lớp 10

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: a) Dưa vào hiệu độ âm điện của các
nguyên tố hãy cho biết loại liên kết trong các
phân tử sau: NaCl , CaF
2
.
b) Trong phân tử NaCl , CaF
2
có chứa
những phần tử nào ? Viết phương trình phản
ứng tạo thành NaCl khi cho Na tác dụng với
Cl
2 .
Câu 2 :Phân tử NH
3
, H
2
O có liên kết loại nào?
Viết công thức cấu tạo của chúng .


Câu 1: a) NaCl , CaF
2
có liên kết ion do hiệu độ âm
điện của chúng lần lượt là : 2,23 và 2,98 .
b) NaCl do các ion Na
+
hút tónh điện với ion Cl


- 2e
2 Na + Cl
2
2 NaCl
CaF
2
do ion Ca
2+
hút tónh điện với hai ion F

Câu 2 : NH
3
, H
2
O có liên kết Cộng hoá trò phân cực
H
H N H H O H

Bài 15 : HOÁ TRỊ VÀ SỐ OXI HOÁ
I. HOÁ TRỊ :
1. Hoá trò trong hợp chất ion
2. Hoá trò trong hợp chất cộng hoá trò
II . SỐ OXI HOÁ :
1. Khái niệm
2. Qui tắc tính số oxi hoá

I. HOÁ TRỊ :
1. Hoá trò trong hợp chất ion:
Trong hợp chất ion , hoá trò của một nguyên tố
bằng điện tích của ion và được gọi là điện hoá
trò của nguyên tố đó .
VD : Trong hợp chất NaCl , Na có điện hoá trò 1+ và Cl có điện
hoá trò là 1-
Trong hợp chất CaF
2
, Ca có điện hoá trò 2+ và F có điện hoá
trò là 1-

Qui ước : Khi viết điện hoá trò , ghi giá
trò điện tích trước, dấu của điện tích sau
2. HOÁ TRỊ TRONG HP CHẤT CỘNG HOÁ TRỊ :
Trong hợp chất công hoá trò , hoá trò của một
nguyên tố được xác đònh bằng số liên kết của
nguyên tử trong nguyên tố đó và được gọi là
cộng hoá trò .
VD : Trong phân tử NH
3
, N có cộng hoá trò 3 ; mỗi
nguyên tử H có cộng hoá trò 1 .


Trong phân tử H
2
O , H có cộng hoá trò là 1 còn O
có cộng hoá trò là 2 .

Trong phân tử CH
4
, cộng hoá trò của C là 4 còn
của H là 1.
II. SỐ OXI HOÁ :
1. Khái niệm : Số oxi hoá của một nguyên tố
trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên
tố đó trong phân tử , nếu giả đònh rằng liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion

2. Qui tắc xác đònh : 4 qui tắc
Qui tắc 1 : S oxi hoa ù của nguyên tố trong
đơn chất bằng không .
VD : Trong các đơn chấtCu ,Zn , H
2 ,
, N
2
, O
2

số oxihoá của các nguyên tố Cu , Zn , H , N ,
O… đều bằng không .
Qui tắc 2 : Trong một phân tử , tổng số số oxi
hoá của các nguyên tố bằng không .

Qui tắc 3 :

Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích
của ion đó .

Trong ion đa nguyên tử , tổng số oxi hoá của các
nguyên tố bằng điện tích của ion .
VD: Số oxi hoá của của các nguyên tố ở các ion K
+
, Ca
2+
,
Cl
-
, S
2-
lần lượt bằng :
+1 , +2 , -1 , -2

Qui tắc 4 : Trong hầu hết các hợp chất số oxi hoá của
:
H là +1 , O là -2
( Ngoại trừ các hidrua kim loại như NaH , CaH
2
……
và OF
2
, các peoxit như H
2
O
2
…… )
Số oxi hoá ion đa nguyên tử NO
3
-
; SO
4

2-
; NH
4
+
lần
lượt là :
-1 , -2 , +1

VD: Tính số oxi hoá ( x) của N trong NH
3
, HNO
2 ,
, ion
NO
3

-
Trong NH
3
: x + 3 ( +1 ) = 0 => x = - 3
Trong HNO
2
: (+1 ) + x + 2 ( -2 ) = 0 => x = + 3
Trong NO
3

-
: x + 3 ( -2 ) = -1 => x = + 5

Ghi chú : Số oxi hoá được viết bằng chữ số
thường , dấu đặt phía trước và được đặt ở trên
kí hiệu nguyên tố . VD :

- 3 +1

NH
3

Bài tập 2 ( Trang74) : chọn A
Bài tập 3( Trang 74 ) : Điện hoá trò lần lượt
là :
1+ 1- , 1+ 2- , 2+ 2- , 2+ 1- , 3+ 2-
Bài tập về nhà : bài 1 , 2 ,4 , 5 , 6 , 7 trang 74
SGK

TỔNG KẾT TRỌNG TÂM BÀI:
Hs cần nắm :
- Cách xác đònh hoá trò của một nguyên tố .
- Cách xác đònh số oxihoá .

Xem chi tiết: GAĐT


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét