Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014

Giao an Toan chieu 8

Tiết 78: Luyện tập biến đổi phơng trình về dạng phơng
trình tích
(Ngày dạy: 16.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng rút giải phơng trình đa về dạng phơng trình tích. Ôn tập phân
tích đa thức thành nhân tử.
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1.ĐN phơng trình tích
2.Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phơng trình sau:
1)2x
2
=x
LG:
1) 2x
2
-x =0
x(2x-1)=0
x=0 hoặc x=1/2
2)x
3
+3x
2
+x+3=0
3)(x+3)(x-3)=16
4)(x+1)(x-6)=2(x+1)
2) (x
3
+3x
2
)

+(x+3)=0
x
2
(x+3)+(x+3)=0
(x+3)(x
2
+1)=0
x=-3 hoặc x
2
+1>0
3)x
2
-9=16
x
2
=25
x=5 hoặc x=-5
4) (x+1)(x-6)-2(x+1)=0
(x+1)(x-6-2)=0
(x+1)(x-8)=0
x=-1 hoặc x=8
5)(x-1)
2
=4
1)x
2
-9x+20=0
5) (x-1)
2
-4=0
(x-1-2)((x-1+2)=0
(x-3)(x-1)=0
x=3 hoặc x=1
Bài 2: Giải các phơng trình sau:
1)x
2
-9x+20=0

2) x
2
+10x+21=0
3) x
2
+2x-15=0
1) x
2
-4x-5x+20=0
(x
2
-4x)-(5x-20)=0
x(x-4)-5(x-4)=0
(x-4)(x-5)=0
x=4 hoặc x=5
2) x
2
+3x+7x+21=0
(x
2
+3x)+(7x+21)=0
x(x+3)+7(x+3)=0
(x+3)(x+7)=0
x=-3 hoặc x=-7
3)x
2
+2x+1-16=0
(x+1)
2
-4
2
=0
(x+1-4)(x+1+4)=0
(x-3)(x+5)=0
x=3 hoặc x=-5
Tiết 79: Luyện tập biến đổi phơng trình về dạng phơng
trình tích
(Ngày dạy: 16.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng giải phơng trình đa về dạng phơng trình tích. Ôn tập phân tích
đa thức thành nhân tử.
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1.ĐN phơng trình tích
2.Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B/Bài tập:
Bài 1: Giải phơng trình sau:
1)(3x+1)
2
-(x-2)
2
=0
2)(5x-2)
2
=4(2-x)
2
3)(5x
2
-2x+10)
2
=(3x
2
+10x-8)
2
LG:
1)(3x+1-x+2)(3x+1+x-2)=0
(2x+3)(4x-1)=0
x=-2/3 hoặc x=1/4
2)(5x-2)
2
-4(2-x)
2
=0
[5x-2-2(2-x)][ 5x-2-2(2-x)]=0
(7x-8)(3x+2)=0
x=8/7 hoặc x=-2/3
3)[(5x
2
-2x+10)-(3x
2
+10x-8)][ (5x
2
-
2x+10)+(3x
2
+10x-8)]
4(x-3)
2
(2x+1)
2
=0
x=3 hoặc x=-1/2
4)x
4
-4x
3
+3x
2
+4x-4=0 4)( x
4
-4x
3
+4x
2
)-(x
2
-4x+4)=0
x
2
(x-2)
2
-(x-2)
2
=0
(x
2
-2x-x+2)( x
2
-2x+x-2)=0
(x-1)(x-2)(x+1)(x-2)=0
x=1hoặc x=-1hoặc x=2
Bài 2:Giải các phơng trình sau:
1)(5x-1)(2x+7)=25x
2
-1
2)(x
2
+x)
2
+4(x
2
+x)-12=0
LG:
1)( 5x-1)(2x+7)=(5x-1)(5x+1)
(5x-1)(2x+7-5x-1)=0
(5x-1)(-3x+6)=0
x=1/5 hoặc x=2
2)Đặt x
2
+x=a
ta có: a
2
+4a-12=0
(a
2
+4a+4)-16=0
(a+2)
2
-4
2
=0
(a+2-4)(a+2+4)=0
a=2 hoặc a=-6
TH1: x
2
+x-2=0
(x
2
-x)+(2x-2)=0
x(x-1)+2(x-1)=0
(x-1)(x+2)=0
x=1 hoặc x=-2
TH2: x
2
+x+6=0
( x
2
+2.x.1/2+1/4)-1/4+6=0
(x+1/2)
2
+23/4>0 Phơng trình vô
nghiệm.
Tiết 80: Luyện tập về định lý ta lét trong tam giác
(Ngày dạy: 19.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1Định lý Talet trong tam giác, hệ quả
B/Bài tập:
Bài1: Tìm x,y trong hình
H1

H1: MN//BC=>
NC
AN
MB
AM
=
(dlTalet)
=>
2620
10 y
=
y=13;
MN//BC=>
AB
MA
BC
MN
=
(Hệ quảTalet)
=>
30
1015
=
x
=> x=4,5
H2:MN//BC H2:x=15
H3:
H3:x=
3
1
11
H4: H4:x=18
Bài 2: Cho ABD, trên AB, AC lần l-
ợt lấy M, N biết AM=3 cm; MB=2
cm, AN=7,5 cm; NC=5cm
a) CMR: MN//BC
b) Gọi I là trung điểm BC; K là
giao điểm AI và MN. CMR: K
là trung điểm MN
LG: a)
2
3
2
1
.
2
15
5
5,7
;
2
3
====
NC
AN
MB
AM
=>MN//BC(ĐL Ta let đảo)
b) MN//BC=>MK//BI=>
AI
AK
BI
MK
=
(hệ
quả Talet)
tơng tự:
AI
AK
CI
NK
=
=>
BI
MK
CI
NK
=

CI=BI vậy NK=MK
Tiết 81: Luyện tập về định lý đảo ta lét và hệ quả
(Ngày dạy: 23.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng và
định lý Talet đảo để cm đờng thẳng //
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Định lý Talet trong tam giác thuận, đảo, hệ quả
B/Bài tập:
Bài 1: Tìm x,y:
Hình1
LG: Hình1: Theo hệ quả ĐL Talet
MN//EF
285,9
5,98
+
==>==>
xDE
DM
EF
MN
=>9,5x=37,5.8=> x=
Hình 2:
Hình 2:
ABBA //''
(gt) AB AA'
(gt)B'A' AA'






Theo hệ quả của Ta let
xOA
OA
AB
BA 4
3
2'''
==>==>
=>x=6
OAB vuông tại A; theo Pitago:
y
2
=OA
2
+AB
2
=4
2
+6
2
=52=>
52
=
y
Hình 3:
Hình 3:
CEEBABAB ////
(gt) CD EF
AB(gt) EF
= >





xOF
OE
CF
EB 5,2
5,3
5,1
==>==>
=> x=.
Bài 2: Hãy chia đoạn thẳng AB thành
3 đoạn thẳng bằng nhau bằng 2 cách
giải thích tại sao?
C1: Kẻ a// AB. Trên a đặt 3 đoạn
thẳng DE=EF=FK. Kẻ đờng thẳng DB
cắt AK tại O. Kẻ đờng thẳng EO cắt
AB tại D. Kẻ đờng thẳng FO cắt AB
tại G.
Giải thích: Vì a//AB=> DE//DB=>
OD
OE
DB
DE
==>
(ĐL ta let)
tơng tự :EF//GD
OD
OE
DG
FE
==>

OD
OE
AG
FK
=
. Vậy
DB
DE
=
DG
FE
=
AG
FK
mà DE=EF=FK vậy DB=GD=AG
Cách 2: dùng đoạn thẳng // cách đều
Tiết 82: Luyện tập về định lý đảo ta lét và hệ quả
(Ngày dạy: 23.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng và
định lý Talet đảo để cm đờng thẳng //
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Định lý Talet trong tam giác thuận, đảo, hệ quả
B/Bài tập:
Bài 1: Cho ABC cân tại A, phân
giác góc B, C cắt AC, AB thứ tự ở
D,E.
a)ED//BC
b)AB=16;DE=10
tính AB?
LG: a) Xét ABD và ACE:
1

1

BC
=
( Tc phân giác góc B và góc C)
AB=AC (gt)
 chung
=> ABD = ACE (gcg)
=>AE=AD=>
AC
AD
AB
AE
=
( vì AB=AC)
=>ED//BC( ĐL ta lét đảo)
b)ED//BC=>
2

1

BD
=
(2 góc so le trong)

2

1 BB
=

(gt)=> EBD cân tại E.=>
ED=EB=10 cm
ED//BC=>
xxAB
BE
BC
ED 10
8
510
16
10
===
=>x=16
Bài 2: Cho góc xAy 180
0.
trên Ax
lấy B,D , trên cạnh Ay lấy C,E:
8
11
=
BD
AD
và AC=3/8 CE
a)BC//DE
B)BC=3 cm. Tính DE?
LG:
8
11
=
BD
AD
=>
3811811
ABBDADBDAD
=


==
8
3
=
BD
AB
mà AC=3/8CE=>
8
3
=
CE
AC
CE
AC
BD
AB
=
=>BC//DE(talet đảo)
b) BC//DE=>
11
33
11
3
==>==
DEAD
AB
DE
BC
=>DE=11cm
Tiết 83: Luyện tập về phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
(Ngày dạy: 24.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng giải phơng trình, quy đồng mẫu thức các phân thức, tìm Đkxđ
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức.
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phơng trình sau:
1)
0
1
2
1
2
=



x
x
x
x
1) Đkxđ: x 1; x -1

0
)1)(1(
2
1
=
+


xx
x
x
x
x(x+1)-2x=0
x
2
+x-2x=0
x
2
-x=0
x(x-1)=0
x=0 hoặc x=-1(loại)
2)
4
6
2


=

x
x
x
x
2) Đkxđ: x 2; x 4
2(x-4)=(x-6)(x-2)
2x-8=x
2
-2x-6x+8
x
2
-10x+16=0
x
2
-10x+25-9=0
(x-5)
2
-3
3
=0
(x-5-3)(x-5+3)=0
(x-8)(x-2)=0
x=8 hoặc x=2(loại)
3)
0
1
3
1
4
1
1
2
2
=


+
+


+
x
x
xx
x
3)
0
)1)(1(
3
1
4
1
1
2
=
+


+


+
xx
x
xx
x
Đkxđ: x 1; x -1
(x+1)
2
+4(x-1)-x
2
+3=0
x
2
+2x+1+4x-4-x
2
+3=0
6x=6
x=1(loại ) Phơng trình vô nghiệm
4)
5
2
64
3
35
32
=



+
xx
x
4) Đkxđ: x 3/5; x 3/2
5(2x+3)(4x-6)-15(5x-3)=4(2x+3)( 5x-3)
(10x+15)(4x-6)-75x+45=(8x-12)( 5x-3)
40x
2
-60x+60x-90-75x+45=40x
2
-24x-60x+36
-75x+84x=36+45
-9x=81
x=-9
5)
222
1
3
12
5
12
2
xxxxx

=
+

++
5)
)1)(1(
3
)1(
5
)1(
2
22
+

=


+
xx
xx
Đkxđ: x 1; x -1
2(x-1)
2
-5(x+1)
2
=-3(x-1)(x+1)
2x
2
-4x+2-5x
2
-10x-5=-3x
2
+3
-14x=6
x=-3/7
Tiết 84: Luyện tập về phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
(Ngày dạy: 25.2.09)
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng giải phơng trình, quy đồng mẫu thức các phân thức, tìm Đkxđ
II. Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức.
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phơng trình sau:
1)
4
1)23(
2
49
2
61
2

+
=
+
+
+


x
xx
x
x
x
x
1) Đkxđ: x 2; x -2

)2)(2(
1)23(
2
49
2
61
+
+
=
+
+
+


xx
xx
x
x
x
x
(1-6x)(x+2)+(9x+4)(x-2)=x(3x-2)+1
x+2-6x
2
-2x+9x
2
-18x+4x-8=3x
2
-2x+1
-13x=7
x=-7/13
2)1+
2
2
6
5
3
2
+
+
+
=

x
xx
x
x
x
2)
6
2
+
xx
=
632
2
++
xxx
=(x+2)(3-x)
Đkxđ: x -2; x 3

6
2
+
xx
+x(x+2)=5x+2(3-x)
3x+6=5x+5-2x

Xem chi tiết: Giao an Toan chieu 8


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét