Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014
Tiet thao giang(Dai 9)
xác định A 0
A
a)Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.
2
3
x
3
2
x
3
2
x
x32
2
1
x
0vàx
2
1
x
1
2
x
2
x
x21
Bài tập trắc nghiệm 2:
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Hằng đẳng thức:
2
A A=
?3: Biểu thức A phải thoả mãn
điều kiện gì để A xác định.
3. A xác định A 0
và x0
=
=
ax
x
ax
2
0
(với a 0)
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Hằng đẳng thức:
2
A A=
3. A xác định A 0
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
A.Lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A
=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
b.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm 3:
Chọn đáp án đúng:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
3
45 20
2
A. 10; B. - 6 5; C. 0
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Câu 1: Thực hiện phép tính:
Ta được kết quả là:
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
A.Lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A
=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
b.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
3
45 20
2
A. 10; B. - 6 5; C. 0
6
bằng
2 3
1
A. 3; B. 3; C.
3
Câu 1: Thực hiện phép tính:
Ta được kết quả là:
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
A.Lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A
=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
b.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
2a
3
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
;
1
bằng:
2- 3
A. 2- 3; B. 2+ 3 C.1
Câu 3: Giá trị của biểu thức:
bằng:
Câu 4: Giá trị của biểu thức:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
= với
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
A.Lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
4. Các công thức biến đổi căn thức:
. ( 0, 0)AB A B A B= với
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= > với
2
( 0)A B A B B= với
2
( 0, 0)A B A B A B= với
( 0)
A A B
B
B
B
= > với
2
2
( )
( 0, )
C C A B
A A B
A B
A B
=
m
với
( )
( 0, 0, )
c C A B
A B A B
A B
A B
=
m
với
2
A A=
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
b.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng:
1
( 0, 0)
A
AB AB B
B B
=
với
2a
3
6a -3a - 6a
A. ; B. ; C.
3 3
6
với a0
;
1
bằng
2- 3
A. 2- 3; B. 2+ 3 C.1
Câu 3: Giá trị của biểu thức:
bằng:
Câu 4: Giá trị của biểu thức:
A.Lí thuyết
BABA
2
=
với (A < 0 và B 0)
B
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
A.Lí thuyết
b.Luyện tập:
Bài tập 70(c, d) SGK: Tìm giá trị
các biểu thức sau bằng cách biến
đổi, rút gọn thích hợp:
Bài tập 71(a, b) SGK: Rút gọn
các biểu thức sau:
22
511 . 810 . 21,6 d)
567
34,3640
c)
.
( )
8 3 2 10 2 5a) .
+
22
)53(23.)10(2,0
+
b)
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
(dạng số):
Dãy
1,2
Dãy
3,4
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
A.Lí thuyết
b.Luyện tập:
31)(2x a)
2
=
15x
3
1
215x15x
3
5
b) =
Bài tập 74 tr.40 SGK: Tìm x, biết:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức (dạng số):
Dạng 2. Tìm x:
Giải:
Điều kiện:
x R
31)(2x
2
=
312
=
x
=
=
312
312
x
x
=
=
22
42
x
x
=
=
1
2
x
x
(TMĐK)
(TMĐK)
Vậy x =2 hoặc x = -1
x R
Chú ý:
-
Tìm điều kiện để biểu thức
có nghĩa
-
Đối chiếu ĐK để kết luận.
A.lí thuyết
Tiết 16: ôn tập chương I (Tiết 1)
1.Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Hằng đẳng thức:
2
A A=
3. A xác định A 0
(VớI A0;B0)
(VớI A0;B>0)
(VớI B0)
(VớI A0;B0)
(VớI A<0;B0)
(VớI B>0)
2, AB = A B
A A
3, =
B
B
2
2
2
4, A B = A B
5,A B = A B
A B =- A B
A A B
7, =
B
B
(VớI A.B0;B0)
A AB
6, =
B B
m
m
2
C C( A B)
8, =
A -B
A B
C C( A B)
9, =
A -B
A B
(VớI A0;AB
2
)
(VớI A0;A B)
2
1, A = A
4. Các công thức biến đổi căn thức
B. Bài tập:
Dạng 1:
Rút gọn biểu thức (dạng số).
Dạng 2.
Tìm x
Một số bài tập trắc nghiệm
=
=
ax
x
ax
2
0
(với a 0)
Hướng dẫn về nhà
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương i
1.Tip tc ụn lý thuyt v cỏc cụng thc bin i cn thc
2. ễn tp cỏc bi tp ca cỏc dng toỏn khác
3. Về nhà làm bài tập: 72, 73,75,76 SGK, trang 40,41.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét