Thứ Sáu, 7 tháng 2, 2014

Tài liệu Môi trường và con người docx

Chơng I
Ô nhiễm môi trờng xung quanh (ngoài nhà) và
Tác hại của ô nhiễm môi trờng
1.1. Nguồn thải ô nhiễm môi trờng không khí
- Giao thông vận tải
- Các cơ sở công nghiệp
- Các nguồn ô nhiễm khác : sinh hoạt, thiên nhiên.
Bảng 1.1

Lợng thải các chất ô nhiễm MT không khí toàn cầu năm 1982
Các chất ô nhiễm chính, triệu tấn
Nguồn gây ô nhiễm
Có Bụi SO
x
HC NO
x
1. Giao thông vận tải :
- Xe ôtô chạy xăng 53,5 0,5 0,2 13,8 6,0
- Xe ôtô chạy dầu diezel 0,2 0,3 0,1 0,4 0,5
- Máy bay 2,4 0,0 0,0 0,3 0,0
- Tàu hoả và các loại khác 2,0 0,4 0,5 0,6 0,8
Cộng 58,1 1,2 0,8 15,1 7,3
2. Đốt nhiên liệu :
- Than 0,7 7,4 18,3 0,2 3,6
- Dầu xăng 0,1 0,3 3,9 0,1 0,9
- Khí đốt tự nhiên 0,0 0,2 0,0 0,0 4,1
- Gỗ, củi 0,9 0,2 0,0 0,4 0,2
Cộng 1,7 8,1 22,2 0,7 8,8
3. Quá trình sản xuất
công nghiệp
8,8 6,8 6,6 4,2 0,2
4. Xử lý chất thải rắn
7,1 1,0 0,1 1,5 0,5
5. Hoạt động khác :
- Cháy rừng 6,5 6,1 0,0 2,0 1,1
- Đốt các chất nông nghiệp
7,5 2,2 0,0 1,5 0,3
- Đốt rác thải bằng than 1,1 0,4 0,5 0,2 0,2
- Hàn nối xây dựng 0,2 0,1 0,0 0,1 0,0
Cộng
15,3 8,7 0,5 7,7 1,5
Tổng cộng toàn bộ 90 25,7 30,2 29,1 18,7
1 .2 . C á c c h ấ t ô n h iễ m m ô i tr ờ n g k h ô n g k h í v à t á c h ạ i c ủ a c h ú n g
B ả n g 1 .2 . T á c d ụ n g b ệ n h lý c ủ a m ộ t số h ợp c h ấ t k h í đ ộ c h ạ i
đ ố i v ớ i s ứ c k h o ẻ c o n n g ờ i
C h ấ t k h í ô n h iễ m
N g u ồ n p h á t sin h
T á c d ụ n g b ện h lý đ ố i v ớ i n g ờ i
1 . A n đ e h y t
T ừ p h â n ly c á c c h ấ t d ầ u , m ỡ
v à g ly x e rin b ằ n g p h ơ n g
p h á p n h iệ t
G â y b u ồ n p h iề n , cá u g ắ t, là m
ả n h h ở n g đ ế n b ộ m á y h ô h ấ p
2 . A m o nia c
(N H
3
)
Q u á tr ìn h h o á h ọ c đ ể s ả n
x u ấ t p h â n đ ạ m , sơ n h a y
th u ố c n ổ
G â y v iê m tấ y đ ờ n g h ô h ấ p
3 . A sin (A s H
3
)
(A s e n h y đ r u a )
Q u á tr ì n h h à n n ố i sắ t th é p
h o ặ c q u á trìn h s ả n x u ấ t q u e
h à n c ó c h ứ a a x it a se n
(a r s e n ic )
L à m g iả m h ồ n g c ầ u tr o n g m á u ,
tá c h ạ i th ậ n , g â y m ắ c b ệ n h v à n g
d a
4 .C a c b o n o x it
( C ó )
ố n g x ả k h í x e m á y , ô tô , ố n g
k h ó i đ ố t th a n
G iả m b ớ t k h ả n ă n g l u c h u y ể n
o x i tro n g m á u , g â y bệ n h tim
m ạ c h v à c ó th ể g â y tử v o n g
5 . C lo
T ẩ y v ả i sợ i v à cá c q u á trìn h
h o á h ọ c t ơ n g tự
G â y n g u y h ạ i đ ố i v ớ i to à n b ộ
đ ờ n g h ô h ấ p v à m ắ t
6 . H y đ ro x y a n it
K h ó i p h u n ra từ c á c lò c h ế
b iế n h o á c h ấ t, m ạ k im lo ại
G â y tá c h ạ i đ ố i v ớ i tế b à o th ầ n
k in h , đ a u đ ầ u v à là m k h ô h ọ n g ,
m ờ m ắ t
7 . H y đ ro f lo ru a
( H F )
T in h lu y ệ n d ầ u k h í, k h ắ c
k ín h b ằ n g a x it, sả n x u ấ t
a lu m in iu m v à p h â n b ó n , sả n
x u ấ t s à n h s ứ , g ố m , th u ỷ tin h
G â y m ệ t m ỏ i to à n th â n , v iê m
d a , g â y b ệ n h v ề th ậ n v à x ơ n g
8 . H y đ ro s u lf u a
( H
2
S )
C ô n g n g h iệ p h o á c h ấ t v à
tin h lu y ệ n n h iê n liệ u c ó
n h ự a đ ờ n g , cô n g n g h iệ p
c a o s u , p h â n b ó n
M ù i g iố n g n h m ù i tr ứ n g th ố i,
g â y b u ồ n n ô n , g â y k íc h th íc h
m ắ t v à h ọ n g
9 . N itơ o x it
(N O )
ố n g x ả k h ó i c ủ a ô tô , x e m á y ,
c ô n g n g h ệ là m m ề m h o á
th a n
G â y b ệ n h p h ổ i v à b ộ m á y h ô
h ấ p , tử v o n g d o b ệ n h h ô h ấ p
1 0 . P ho tg e n
(c a c b o n
o x y c lo r u a )
C ô n g ng h iệ p h o á h ọ c v à
n h u ộ m
G â y h o , b u ồ n p h i ề n , n g u y h iể m
đ ố i v ớ i n g ờ i b ệ n h p h ổ i
1 1 . S u lfu r ơ
( S O
2
)
Q u á tr ì n h đ ố t th a n v à d ầ u ,
k h í
G â y tứ c n g ự c , đ a u đ ầ u , n ô n
m ử a , tử v o n g d o b ệ n h h ô h ấ p
1 2 . T ro ,m u ộ i,k h ó i T ừ lò đ ố t ở m ọ i n g à n h c ô n g
n g h iệ p v à ố n g x ả k h í củ a x e
c ộ
G â y b ệ n h k h í th ũ n g , đ a u m ắ t v à
c ó t h ể g â y b ệ n h u n g th
1. Khí lu huỳnh oxit. (Sulfurơ
(SO
2
)
đợc xem là chất ô nhiễm quan trọng nhất)
Bảng 1.3:
Lợng lu huỳnh phát ra từ sản xuất, sinh hoạt và do thiên nhiên
sản sinh ra
Nguồn phát sinh
Lợng lu huỳnh
(triệu tấn/năm)
1. Đốt than
2. Đốt và lọc dầu
3. Luyện đồng
4. Luyện chì và kẽm
46
13
6
1,3
Tổng số lợng do con ngời gây ra 66
5. Do phản ứng sinh học từ mặt đất (H
2
S)
6. Do phản ứng sinh học từ mặt biển (H
2
S)
7. Sulfat trong hơi bụi nớc biển
62
27
40
Tổng số lợng do thiên nhiên và con ngời
gây ra
129
- Tạo thành ma axít
SO
2

đ/kiện
SO
3
(1.1)
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
. (1.4)
Theo thống kê của Mỹ và Canađa (1984) thì số ngời bị chết bởi bệnh phổi do ô
nhiễm khí SO
2
và sulfat chiếm khoảng 2% tổng số ngời chết ở đô thị.
Khí sulfurơ gây nguy hại đối với vật liệu xây dựng và các loại vật liệu khác.
Nồng độ SO
2
chỉ độ 0,03 ppm đ gây ảnh hởng đến sinh trởng của rau quả.
2. Hyđro sulfua (H
2
S)
3. Cacbon oxit (CO)
Tác hại của khí CO đối với con ngời và động vật xảy ra khi nó hoá hợp thuận
nghịch với hemoglobin (Hb) trong máu:
HbO
2
+ CO HbCO + O
2
. (1.6)
Hỗn hợp hemoglobin với CO làm giảm hàm lợng oxi lu chuyển trong máu
và nh vậy tế bào con ngời sẽ thiếu O
2
.
Các triệu chứng xuất hiện tợng ứng với các mức HbCO gần đúng nh sau:
Mức HbCO Hiện tợng bệnh lý
0,0 - 0,1
0,1 - 0,2
0,2 - 0,3
0,3 - 0,4
0,4 - 0,5
0,5 - 0,6
0,6 - 0,7

0,8
- Không có triệu chứng gì rõ, nhng có thể xuất
hiện một số dấu hiệu của stress sinh
lý;
- Hô hấp nặng nhọc, khó khăn;
- Đau đầu;
- Làm yếu cơ bắp;
- Sức khoẻ suy sụp, nói ríu lỡi;
- Bị co giật, rối loạn;
- Hôn mê tiền định;
- Tử vong.
4. Hyđro florua (HF)
5. Hyđro clorua (HCl)
6. Hyđro cacbon (HC)
7. Amoniac (NH
3
)
8. Nitơ oxit(NO
x
)
9. Khói quang hoá (Photochemical smog)
(K/niệm: là hỗn hợp các khí: Aldehyde,
HC, O
3
)
10. Khí ozon
(O
3
)
- Sinh ra từ các quá trình đốt cháy nhiên liệu, gây tác hại đối với sức khoẻ
con ngời nh sau:
TT O
3
,
PPm
Tác hại
1 0,2 Không có tác dụng gây bệnh rõ rệt; nhng phá huỷ hoa
mầu
2 0,3
Mũi và họng bị kích thích, bị tấy rát; phá huỷ hoa mầu
mạnh
3 0,3-1,0
Mệt mỏi, bải hoải sau 2 giờ tiếp xúc;
4 8,0
Nguy hiểm đối với phổi.
- Ngợc lại, tầng ozon đợc xem là cái ô bảo vệ loài ngời và thế giới
động vật, tránh khỏi tai hoạ do bức xạ tử ngoại của Mặt Trời gây ra, nó giữ
vai trò quan trọng đối với khí hậu và sinh thái của Trái Đất.
1.2.2. Các phần tử ô nhiễm bé nhỏ trong môi trờng không khí và tác hại của
chúng (TSP)
1. Các sol khí và bụi lơ lửng
Các sol khí rắn hoặc lỏng chứa trong khí quyển đợc liệt vào các phần tử ô nhiễm bé
nhỏ trong môi trờng không khí. Nó đợc hình thành trong quá trình ngng tụ và khuếch
tán. Hơi, khói, sơng mù cũng là các sol khí rắn hay lỏng.
Bảng 1.5,
Đặc tính của các loại bụi
Bụi lơ lửng tổng số (TSP)
Các loại bụi
Bụi hô hấp
(PM10)
TSP
Bụi nặng
Đờng kính

10
à
m

100
à
m > 100
à
m
Nguồn gốc phát
sinh
Các sol khí từ thiêu
đốt, GT, CN, SH
Các sol khí từ thiêu
đốt, GT, CN, SH
Bụi công nghiệp,
giao thông và bụi
thiên nhiên
Tốc độ trầm lắng
khoảng 4.10
-5
m/s (trong tính toán

0)
Đáng kể
Tác hại TSP, đặc biệt PM10
: Bụi lơ lửng gây thiệt hại cho một số công nghiệp cần
vô trùng nh công nghiệp dợc phẩm và công nghiệp thực phẩm. Chúng cũng ảnh hởng
đến sức khoẻ con ngời nh gây bệnh hen suyễn, viêm cuống phổi, bệnh khí thũng và
bệnh viêm cơ phổi.
1. Bụi chì
Ngời ta nghiên cứu thấy rằng 30 -50% hơi chì đợc hô hấp vào cơ thể sẽ hấp thụ trong
ngời, trong máu tuần hoàn, do đó thở hít không khí có bụi chì lớn sẽ bị ngộ độc chì.
Mức chì vào khoảng 20 - 40%
à
g trên 100g máu (0,2 - 0,4 ppm) thì cha gây tác hại gì
đáng kể, nhng nếu hàm lợng đó lên tới 0,8 ppm thì sẽ phát sinh bệnh thiếu máu, hồng cầu
giảm rõ rệt và gây rối loạn đối với thận. Trẻ em và phụ nữ hấp thụ chì rất mạnh. Đối với trẻ
em, nồng độ chì 0,6 ppm trong máu đ có thể gây ra ngộ độc.
2. Bụi của lò ximăng
3. Bụi sợi :
b/a > 3
4. Bụi vi sinh vật
Các hạt bụi hay các sol khí và lỏng có mang theo vi sinh vật, vi trùng, vi khuẩn đợc gọi
là bụi vi sinh vật. Bụi vi sinh vật có ảnh hởng trực tiếp đến sức khoẻ con ngời, nhiều khi
nó là nguyên nhân của các dịch bệnh về đờng hô hấp, bệnh đau mắt và bệnh đờng tiêu
hoá. ở các nớc họ không quan tâm đến vấn đề này, vì thông thờng môi trờng không khí
của họ không bị ô nhiễm bụi vi sinh vật. Ngợc lại, ở nớc ta cần quan tâm vấn đề này.
Vi sinh vật bám nào bụi không khí thờng có ba loại:
- Vi khuẩn, nh là phế cầu, tụ cầu vàng, trực khuẩn lao, trực khuẩn hạch, v.V
- Siêu vi khuẩn, nh là vi khuẩn cúm,bệnh sởi, đậu mùa, quai bị, v.V
- Nấm mốc, v.v
1.3. Các tác hại của ô nhiễm môi trờng không khí
1. Tác hại đối với sức khoẻ của con ngời và động vật sống trên mặt đất
Bảng 1.5
ảnh hởng của ô nhiễm không khí đối với sức khoẻ con ngời ở Khu
công nghiệp Thợng Đình
Tỷ lệ % số ngời mắc bệnh trên tổng số ngời
đợc khám
Địa phơng
(Xã, phờng, nhà máy)
Viêm phế
quản mãn
Viêm mũi
dị ứng
Ho thờng
xuyên
Viêm hô
hấp dới
1. Các nơi bị ô nhiễm:
- Thợng Đình
- Khơng Đình
- Thanh Xuân
- Nhân Chính
- Cao su Sao Vàng
- Xà phòng
8,9
6,8
5,9
4,6
14,8
14,8
13,8
12,3
15,0
5,6
16,1
18,7
17,9
14,8
13,9
10,2
51,5
58,4
9,1
6,6
13,6
4,9
26,4
18,4
2. Hầu nh không bị ô
nhiễm
- Định Công
1,2 4,6 1,4 0,7
2. Tác hại đối với thực vật
3 Tác hại đối với vật liệu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét